Bản dịch và Ý nghĩa của: 事実 - jijitsu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 事実 (jijitsu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: jijitsu

Kana: じじつ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

事実

Bản dịch / Ý nghĩa: sự thật; ĐÚNG VẬY; thực tế

Ý nghĩa tiếng Anh: fact;truth;reality

Definição: Định nghĩa: Thông tin hoặc những điều được coi là đúng hoặc thực tế.

Giải thích và từ nguyên - (事実) jijitsu

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "thực tế" hoặc "thực tế". Từ này được tạo thành từ hai kanjis, "" "" có nghĩa là "điều" hoặc "chủ đề" và "" "" có nghĩa là "thực tế" hoặc "sự thật". Từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi ngôn ngữ Nhật Bản bắt đầu phát triển và kết hợp nhiều kanjis Trung Quốc. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng để mô tả các sự kiện hoặc sự thật khách quan trong các bối cảnh khác nhau, bao gồm báo chí, khoa học và luật pháp.

Viết tiếng Nhật - (事実) jijitsu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (事実) jijitsu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (事実) jijitsu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

真実; 真相; 実態; 実情; 事象

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 事実

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: じじつ jijitsu

Câu ví dụ - (事実) jijitsu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

事実は常に真実を伝える。

Jijitsu wa tsune ni shinjitsu o tsutaeru

Sự thật luôn truyền đạt sự thật.

  • 事実 - fact, verdade
  • は - Título do tópico
  • 常に - sempre
  • 真実 - realidade
  • を - Título do objeto direto
  • 伝える - truyền đạt

不可避の事実です。

Fukahin no jijitsu desu

Đó là một thực tế không thể tránh khỏi.

  • 不可避 - không thể tránh khỏi
  • の - Cerimônia de posse
  • 事実 - fact, verdade
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 事実 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

出現

Kana: しゅつげん

Romaji: shutsugen

Nghĩa:

vẻ bề ngoài; đến; Xuất hiện của ai đó

乾電池

Kana: かんでんち

Romaji: kandenchi

Nghĩa:

tế bào khô; ắc quy

Kana: つみ

Romaji: tsumi

Nghĩa:

tội phạm; sự thất bại; sự bừa bãi

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "sự thật; ĐÚNG VẬY; thực tế" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "sự thật; ĐÚNG VẬY; thực tế" é "(事実) jijitsu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(事実) jijitsu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
事実