Bản dịch và Ý nghĩa của: 乾電池 - kandenchi
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 乾電池 (kandenchi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: kandenchi
Kana: かんでんち
Kiểu: thực chất
L: jlpt-n2
Bản dịch / Ý nghĩa: tế bào khô; ắc quy
Ý nghĩa tiếng Anh: dry cell;battery
Definição: Định nghĩa: Một thiết bị tạo ra điện không thể tái sử dụng sau khi đã được sử dụng hết.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (乾電池) kandenchi
乾電池 (かんでんち) là một từ tiếng Nhật gồm ba chữ Hán: 乾 (かん, kan) nghĩa là khô, 電 (でん, den) nghĩa là điện, và 池 (ち, chi) nghĩa là pin. Do đó, từ tiếng Nhật 乾電池 dùng để chỉ pin khô, tức là pin không chứa chất lỏng. Điều quan trọng cần lưu ý là từ 乾電池 được sử dụng ở Nhật Bản để chỉ các loại pin khô có mục đích chung như pin được sử dụng trong đèn pin, đồ chơi và các thiết bị điện tử khác. Từ này thường được rút ngắn thành 乾電 (かんでん, kanden).Viết tiếng Nhật - (乾電池) kandenchi
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (乾電池) kandenchi:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (乾電池) kandenchi
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
乾電池; かんでんち; kandenchi
Các từ có chứa: 乾電池
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: かんでんち kandenchi
Câu ví dụ - (乾電池) kandenchi
Dưới đây là một số câu ví dụ:
乾電池は電力を供給するために必要です。
Kandenchi wa denryoku wo kyoukyuu suru tame ni hitsuyou desu
Pin khô là cần thiết để cung cấp năng lượng điện.
Pin là cần thiết để cung cấp năng lượng.
- 乾電池 - Pin ít
- は - Partópico do Documento
- 電力 - Điện lực
- を - Artigo definido.
- 供給する - Fornecer
- ために - Para
- 必要です - É necessário
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 乾電池 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: thực chất
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "tế bào khô; ắc quy" é "(乾電池) kandenchi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.