Bản dịch và Ý nghĩa của: 事件 - jiken

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 事件 (jiken) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: jiken

Kana: じけん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

事件

Bản dịch / Ý nghĩa: sự kiện; trường hợp; sự cố; trường hợp; kịch bản; vấn đề; vụ bê bối

Ý nghĩa tiếng Anh: event;affair;incident;case;plot;trouble;scandal

Definição: Định nghĩa: sự kiện hoặc sự kiện đã diễn ra.

Giải thích và từ nguyên - (事件) jiken

(Jiken) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "sự cố" hoặc "trường hợp". Từ này bao gồm các ký tự 事 (ji), có nghĩa là "điều" hoặc "chủ đề" và 件 (ken), có nghĩa là "trường hợp" hoặc "xuất hiện". Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi từ này được viết là 事故 (jiko), có nghĩa là "tai nạn". Theo thời gian, từ này đã phát triển thành 事件 (jiken), ngày nay vẫn được sử dụng để chỉ các sự cố hoặc trường hợp của các bản chất khác nhau, chẳng hạn như tai nạn, tội phạm, thảm họa tự nhiên, trong số những người khác.

Viết tiếng Nhật - (事件) jiken

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (事件) jiken:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (事件) jiken

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

事件; 事象; 出来事; 事態; 事柄

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 事件

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: じけん jiken

Câu ví dụ - (事件) jiken

Dưới đây là một số câu ví dụ:

この事件の推定犯人は誰ですか?

Kono jiken no suitei hannin wa dare desu ka?

Ai là nghi phạm trong vụ việc này?

Ai là thủ phạm ước tính trong trường hợp này?

  • この - khẳng định "này"
  • 事件 - sự cố
  • の - Artigo possessivo "de"
  • 推定 - danh từ "ước lượng"
  • 犯人 - tội phạm
  • は - "Tópico" Título do tópico "é"
  • 誰 - trạng từ nghi vấn "ai"
  • ですか - trợ từ nghi vấn "phải không?"

この事件の経緯を調べる必要があります。

Kono jiken no keii wo shiraberu hitsuyou ga arimasu

Nó là cần thiết để điều tra lịch sử của sự cố này.

Nó là cần thiết để kiểm tra nền tảng của trường hợp này.

  • この - nó là
  • 事件 - incidente
  • の - TRONG
  • 経緯 - circunstâncias
  • を - đối tượng của hành động
  • 調べる - điều tra
  • 必要 - cần thiết
  • が - Título do assunto
  • あります - tồn tại

この事件は非常に深刻です。

Kono jiken wa hijō ni shinkoku desu

Sự cố này rất nghiêm trọng.

Trường hợp này rất nghiêm trọng.

  • この - tức là "đây" hoặc "đây này"
  • 事件 - tên từ có nghĩa là "sự cố" hoặc "trường hợp"
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • 非常に - muito
  • 深刻 - tính từ có nghĩa là "nghiêm trọng" hoặc "đau lòng"
  • です - động từ "ser" trong hiện tại, biểu thị rằng câu đang ở thì hiện tại và là khẳng định

この事件は大きな騒動を引き起こした。

Kono jiken wa ookina soudou wo hikiokoshita

Trường hợp này gây ra một sự hỗn loạn lớn.

  • この - tức là "đây" hoặc "đây này"
  • 事件 - danh từ có nghĩa là "sự cố" hoặc "sự kiện"
  • は - Tópico
  • 大きな - tính từ có nghĩa là "lớn" hoặc "quan trọng", kèm theo phụ từ "na"
  • 騒動 - danh từ có nghĩa là "rối loạn" hoặc "hỗn độn"
  • を - phần tử vật thể chỉ ra rằng cái sẽ đến sau đó là vật thể trực tiếp của câu.
  • 引き起こした - gây ra + ta

私はその事件に関与していない。

Watashi wa sono jiken ni kan'yo shite inai

Tôi không liên quan đến vụ việc này.

Tôi không liên quan đến vụ án.

  • 私 - Eu - 私 (watashi)
  • は - Tópico
  • その - aquilo
  • 事件 - 事件 (japonês) - caso ou incidente
  • に - Substantivo que indica ação ou direção
  • 関与 - verbo japonês que significa "envolvimento" ou "participação"
  • していない - không làm

警部は事件の捜査を担当しています。

Keibu wa jiken no sousa wo tantou shiteimasu

Thanh tra có trách nhiệm điều tra vụ án.

Thanh tra có trách nhiệm điều tra vụ án.

  • 警部 (Keibu) - Título de um oficial de polícia vietnamita de alto escalão
  • は (wa) - Peléícula de tópico que indica que o assunto da frase é "警部"
  • 事件 (jiken) - Acidente ou caso
  • の (no) - Partícula possessiva que indica que o "jiken" é o objeto da ação
  • 捜査 (sousa) - Pesquisa
  • を (wo) - Partulisan objek yang menunjukkan bahwa "sousa" adalah objek langsung dari tindakan
  • 担当しています (tantou shiteimasu) - Você está encarregado de

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 事件 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

カレンダー

Kana: カレンダー

Romaji: karenda-

Nghĩa:

lịch

加速度

Kana: かそくど

Romaji: kasokudo

Nghĩa:

sự tăng tốc

愚か

Kana: おろか

Romaji: oroka

Nghĩa:

Khờ dại; Ngốc nghếch

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "sự kiện; trường hợp; sự cố; trường hợp; kịch bản; vấn đề; vụ bê bối" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "sự kiện; trường hợp; sự cố; trường hợp; kịch bản; vấn đề; vụ bê bối" é "(事件) jiken". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(事件) jiken", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
事件