Bản dịch và Ý nghĩa của: 乙 - otsu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 乙 (otsu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: otsu

Kana: おつ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: 1. kỳ lạ; đẹp như tranh vẽ; thanh lịch; sang trọng; cay; kỳ dị; dí dỏm; Ngon; lãng mạn; 2. Vị trí thứ 2; dấu hiệu thứ hai của lịch Trung Quốc.

Ý nghĩa tiếng Anh: 1. strange;quaint;stylish;chic;spicy;queer;witty;tasty;romantic; 2. 2nd in rank;second sign of the Chinese calendar

Definição: Định nghĩa: Otsu. Uma palavra usada para se referir ao nome de uma pessoa ou ao nome de um animal.

Giải thích và từ nguyên - (乙) otsu

乙 là một từ tiếng Nhật có nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Ở dạng cơ bản nhất, 乙 là một ký tự kanji có nghĩa là "thứ hai" hoặc "kém hơn". Nó thường được sử dụng kết hợp với các ký tự khác để biểu thị thứ tự hoặc cấp bậc, như trong 乙女 (otome), nghĩa là "thiếu nữ" hoặc "quý cô", hoặc 甲乙 (kouotsu), nghĩa là "thứ nhất và thứ hai" hoặc "cấp trên và cấp dưới" . Ngoài ra, 乙 cũng được sử dụng như một kana, là một trong hai hệ thống chữ viết âm tiết của Nhật Bản. Là một kana, 乙 được phát âm là "otsu" và được sử dụng như một hạt ngữ pháp để chỉ người hoặc đối tượng thứ hai. Ví dụ: trong あなた乙 (anata otsu), "anata" là ngôi thứ nhất và "otsu" là ngôi thứ hai, cho biết người hoặc đối tượng được đề cập đứng thứ hai trong danh sách hoặc thứ tự. Từ nguyên của 乙 hơi không chắc chắn, nhưng nó được cho là có nguồn gốc từ một chữ tượng hình đại diện cho một cái vỏ hoặc một vật thể cong. Theo thời gian, ký tự phát triển để bao gồm ý nghĩa của "thứ hai" hoặc "kém hơn", có thể là do liên kết với các đối tượng nhỏ hơn hoặc ít quan trọng hơn.

Viết tiếng Nhật - (乙) otsu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (乙) otsu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (乙) otsu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

おつ; きのと; きのとら; きのとり; きのとる; きのとれ; おと; おとめ; おとめぐさ; おとめぐし; おとめぐす; おとめぐせ; おとめぐち; おとめぐちょう; おとめぐちょうし; おとめぐちょうす; おとめぐちょうせ; おとめぐちょうち; おとめぐちょうてん; おとめぐちょうてんし; おとめぐちょうてんす; おとめぐちょうてんせ; おとめ

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: おつ otsu

Câu ví dụ - (乙) otsu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

乙女は美しいです。

Otome wa utsukushii desu

Phụ nữ trẻ đẹp.

Thiếu nữ xinh đẹp.

  • 乙女 - Cô gái hoặc thiếu nữ.
  • は - phần ngữ pháp chỉ ra chủ đề của câu, trong trường hợp này là "cô gái".
  • 美しい - tính từ có nghĩa là "đẹp" hoặc "xinh đẹp".
  • です - verbo "ser" em forma educada: ser.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

饂飩

Kana: うどん

Romaji: udon

Nghĩa:

Macarrão (Nhật Bản)

清濁

Kana: せいだく

Romaji: seidaku

Nghĩa:

thiện và ác; tinh khiết và tạp chất

職員

Kana: しょくいん

Romaji: shokuin

Nghĩa:

thành viên của đội; các bạn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "1. kỳ lạ; đẹp như tranh vẽ; thanh lịch; sang trọng; cay; kỳ dị; dí dỏm; Ngon; lãng mạn; 2. Vị trí thứ 2; dấu hiệu thứ hai của lịch Trung Quốc." trong tiếng Nhật.

Một cách nói "1. kỳ lạ; đẹp như tranh vẽ; thanh lịch; sang trọng; cay; kỳ dị; dí dỏm; Ngon; lãng mạn; 2. Vị trí thứ 2; dấu hiệu thứ hai của lịch Trung Quốc." é "(乙) otsu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(乙) otsu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
乙