Bản dịch và Ý nghĩa của: 主観 - shukan

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 主観 (shukan) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shukan

Kana: しゅかん

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

主観

Bản dịch / Ý nghĩa: tính chủ quan; chủ thể; cái tôi

Ý nghĩa tiếng Anh: subjectivity;subject;ego

Definição: Định nghĩa: Niềm tin và đánh giá dựa trên suy nghĩ và cảm xúc của từng người.

Giải thích và từ nguyên - (主観) shukan

主観 (shukan) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "quan điểm cá nhân" hoặc "tính chủ quan". Nó bao gồm chữ Hán 主 (shu), có nghĩa là "chính" hoặc "chi phối" và 観 (kan), có nghĩa là "quan sát" hoặc "quan điểm". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh triết học, tâm lý và nghệ thuật để mô tả cách một người nhận thức và giải thích thế giới xung quanh họ. Từ này cũng có thể được viết bằng hiragana là しゅかん.

Viết tiếng Nhật - (主観) shukan

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (主観) shukan:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (主観) shukan

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

個人的な見解; 個人の意見; 自己の見解; 自己の意見

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 主観

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しゅかん shukan

Câu ví dụ - (主観) shukan

Dưới đây là một số câu ví dụ:

主観に基づいて判断する。

Shukan ni motodzuite handan suru

Quyết định dựa trên quan điểm chủ quan.

Phán đoán dựa trên chủ quan.

  • 主観に基づいて - dựa trên chủ quan
  • 判断する - đánh giá

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 主観 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

条件

Kana: じょうけん

Romaji: jyouken

Nghĩa:

điều kiện; điều kiện

針金

Kana: はりがね

Romaji: harigane

Nghĩa:

dây điện

お袋

Kana: おふくろ

Romaji: ofukuro

Nghĩa:

Mẹ của ai đó

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tính chủ quan; chủ thể; cái tôi" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tính chủ quan; chủ thể; cái tôi" é "(主観) shukan". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(主観) shukan", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
主観