Bản dịch và Ý nghĩa của: 主導 - shudou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 主導 (shudou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shudou

Kana: しゅどう

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

主導

Bản dịch / Ý nghĩa: lãnh đạo chính

Ý nghĩa tiếng Anh: main leadership

Definição: Định nghĩa: Đảm đương một vị trí hoặc vai trò đáng chú ý hơn so với người khác.

Giải thích và từ nguyên - (主導) shudou

主導 (しゅどう) là một từ tiếng Nhật bao gồm các ký tự 主 (しゅ), nghĩa là "chính" hoặc "lãnh đạo" và 導 (どう), nghĩa là "dẫn dắt" hoặc "lãnh đạo". Cùng với nhau, các ký tự tạo thành nghĩa "lãnh đạo" hoặc "sự thống trị", đề cập đến vai trò lãnh đạo hoặc kiểm soát trong một tình huống hoặc tổ chức. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh kinh doanh hoặc chính trị để mô tả người hoặc nhóm chịu trách nhiệm hoặc lãnh đạo một sáng kiến.

Viết tiếng Nhật - (主導) shudou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (主導) shudou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (主導) shudou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

主導; 主導権; 主導的; 主導権者; 主導者

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 主導

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しゅどう shudou

Câu ví dụ - (主導) shudou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

主導権を握る

shudouken wo nigiru

Nắm quyền kiểm soát/lãnh đạo.

chủ động

  • 主導権 (shudouken) - lãnh đạo, kiểm soát, chiếm đóng
  • を (wo) - Título do objeto
  • 握る (nigiru) - segurar, manter, controlar

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 主導 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

不足

Kana: ふそく

Romaji: fusoku

Nghĩa:

sự thất bại; sự khan hiếm; sự thiếu hụt; thiếu; sự khan hiếm

文体

Kana: ぶんたい

Romaji: buntai

Nghĩa:

Phong cách văn chương

放送

Kana: ほうそう

Romaji: housou

Nghĩa:

phát trực tuyến; phát thanh hoặc truyền hình

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "lãnh đạo chính" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "lãnh đạo chính" é "(主導) shudou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(主導) shudou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
主導