Bản dịch và Ý nghĩa của: 一段と - ichidanto

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 一段と (ichidanto) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ichidanto

Kana: いちだんと

Kiểu: trạng từ

L: Campo não encontrado.

一段と

Bản dịch / Ý nghĩa: to hơn; hơn; Ngoài ra; hơn nữa

Ý nghĩa tiếng Anh: greater;more;further;still more

Giải thích và từ nguyên - (一段と) ichidanto

一段 là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "thậm chí nhiều hơn" hoặc "thậm chí nhiều hơn". Nó bao gồm các ký tự Kanji sau: 一 (ICHI) có nghĩa là "một", (dan) có nghĩa là "bước" hoặc "độ" và hậu tố と (đến) chỉ ra cường độ. Từ này được phân loại là một trạng từ cường độ và thường được sử dụng để nhấn mạnh mức độ hoặc cường độ của một cái gì đó. Nguồn gốc từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi ngôn ngữ Nhật Bản bắt đầu phát triển và kết hợp các thuật ngữ và biểu thức mới.

Viết tiếng Nhật - (一段と) ichidanto

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (一段と) ichidanto:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (一段と) ichidanto

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

一層; もっと; ますます

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 一段と

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: いちだんと ichidanto

Câu ví dụ - (一段と) ichidanto

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 一段と sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: trạng từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: trạng từ

些とも

Kana: ちっとも

Romaji: chittomo

Nghĩa:

Không có cách nào (Động từ màu đen)

ゆっくり

Kana: ゆっくり

Romaji: yukkuri

Nghĩa:

chậm; làm cho bản thân bạn thấy thoải mái

正しく

Kana: まさしく

Romaji: masashiku

Nghĩa:

Chắc chắn; không nghi ngờ gì nữa; hiển nhiên

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "to hơn; hơn; Ngoài ra; hơn nữa" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "to hơn; hơn; Ngoài ra; hơn nữa" é "(一段と) ichidanto". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(一段と) ichidanto", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.