Bản dịch và Ý nghĩa của: パス - pasu
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật パス (pasu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: pasu
Kana: パス
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: con đường; vượt qua (trong trò chơi)
Ý nghĩa tiếng Anh: path;pass (in games)
Definição: Định nghĩa: Chuyến đi cho chuyến đi.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (パス) pasu
Từ "パス" (pasu) trong tiếng Nhật là từ vay mượn ngôn ngữ từ từ "pass" trong tiếng Anh, có nghĩa là "vượt qua" hoặc "vượt qua". Nó thường được sử dụng ở Nhật Bản để chỉ vé giao thông công cộng, chẳng hạn như vé xe lửa hoặc xe buýt. Nó cũng có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh thể thao, chẳng hạn như "vượt qua" trong một trận bóng đá hoặc bóng rổ. Từ này được viết bằng katakana, một trong ba hệ thống chữ viết của Nhật Bản, được sử dụng cho các từ nước ngoài hoặc để nhấn mạnh một số từ nhất định.Viết tiếng Nhật - (パス) pasu
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (パス) pasu:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (パス) pasu
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
通過; 通行; 経過; 進行; 通り抜ける; 渡る; 通す; 送る; 渡す; 手渡す; 伝える; 提出する; 許可する; 受け取る; 受け入れる; 認める; 許す; 通信する; パスする; パスワード; パスタ; パスポート
Các từ có chứa: パス
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: バス
Romaji: basu
Nghĩa:
xe buýt; bồn tắm; thấp; thấp
Kana: パスポート
Romaji: pasupo-to
Nghĩa:
Hộ chiếu
Kana: コンパス
Romaji: konpasu
Nghĩa:
la bàn
Kana: キャンパス
Romaji: kyanpasu
Nghĩa:
khuôn viên đại học
Kana: のばす
Romaji: nobasu
Nghĩa:
kéo dài; mở rộng; để đạt được; hoãn; mở rộng; mở rộng; mọc (râu)
Kana: のばす
Romaji: nobasu
Nghĩa:
kéo dài; mở rộng; để đạt được; hoãn; mở rộng; mở rộng; mọc (râu)
Kana: とばす
Romaji: tobasu
Nghĩa:
nhảy; bỏ qua
Kana: けとばす
Romaji: ketobasu
Nghĩa:
đá; để bắt đầu; đá ai đó); từ chối
Các từ có cách phát âm giống nhau: パス pasu
Câu ví dụ - (パス) pasu
Dưới đây là một số câu ví dụ:
このシステムの移行はスムーズに行われました。
Kono shisutemu no ikō wa sumūzu ni okonawaremashita
Quá trình chuyển đổi từ hệ thống này diễn ra suôn sẻ.
Quá trình di chuyển của hệ thống này diễn ra suôn sẻ.
- この - nó là
- システム - hệ thống
- の - TRONG
- 移行 - transição/migração
- は - (hạt chủ đề)
- スムーズに - suavemente/sem problemas
- 行われました - foi realizado/feito
髪を伸ばすのが好きです。
Kami wo nobasu no ga suki desu
Tôi thích để tóc dài ra.
Tôi thích duỗi tóc.
- 髪 (kami) - tóc
- を (wo) - Título do objeto direto
- 伸ばす (nobasu) - alongar
- のが (noga) - Título que indica subjetividade ou preferência
- 好き (suki) - thích
- です (desu) - maneira educada de ser/estar
過密なスケジュールはストレスを引き起こす。
Kamitsu na sukejuuru wa sutoresu o hikiokosu
Một lịch trình quá tải gây căng thẳng.
Lịch trình dày đặc gây căng thẳng.
- 過密な - significa "densamente povoado" ou "muito cheio".
- スケジュール - significa "agenda" ou "programação".
- は - Partícula gramatical que indica o tópico da frase.
- ストレス - stress
- を - thành ngữ gramatical đánh dấu vị ngữ trực tiếp của câu.
- 引き起こす - significar "causar" ou "provocar".
私のパスポートは有効期限が切れています。
Watashi no pasupōto wa yūkō kigen ga kirete imasu
Hộ chiếu của tôi đã hết hạn.
Hộ chiếu của tôi đã hết hạn.
- 私の - pronome possessivo "meu" pronomes possessivos "tôi"
- パスポート - substantivo "passaporte"
- は - Título do tópico
- 有効期限 - Ngày hết hạn
- が - Título do assunto
- 切れています - động từ "estar vencido"
私はスプーンでコーヒーを掻き回す。
Watashi wa supūn de kōhī o kakimawasu
Tôi khuấy cà phê bằng thìa.
Tôi cạo cà phê bằng thìa.
- 私 (watashi) - I - eu
- は (wa) - Tíquete que define o tópico da frase
- スプーン (supuun) - Substantivo que significa "colher" - "colher"
- で (de) - Título que indica o meio ou ferramenta utilizada
- コーヒー (koohii) - Substantivo que significa "café" - Substantivo que significa "café"
- を (wo) - substantivo coletivo que indica o complemento direto da frase
- 掻き回す (kakimawasu) - verbo que significa "mexer" ou "agitar" - động từ có nghĩa là "khuấy" hoặc "lắc"
パスワードを入力してください。
Pasuwādo o nyūryoku shite kudasai
Xin vui lòng nhập mật khẩu.
Vui lòng nhập mật khẩu của bạn.
- パスワード (pasuwādo) - mật khẩu
- を (wo) - Título do objeto
- 入力 (nyūryoku) - entrada, digitação
- して (shite) - fazendo
- ください (kudasai) - xin lỗi, não foi possível traduzir essa expressão.
ダース・ベイダーはスター・ウォーズの有名なキャラクターです。
Dāsu Beidā wa Sutā Wōzu no yūmei na kyarakutā desu
Darth Vader là một nhân vật nổi tiếng trong Star Wars.
Darth Vader là một nhân vật nổi tiếng trong Chiến tranh giữa các vì sao.
- ダース・ベイダー - nhân vật hư cấu
- は - Título do tópico
- スター・ウォーズ - título de uma franquia de filmes
- の - Cerimônia de posse
- 有名な - famoso: nổi tiếng
- キャラクター - personagem
- です - động từ "là" trong hiện tại
このパズルは解けるかな?
Kono pazuru wa tokeru kana?
Tôi có thể giải câu đố này không?
Câu đố này có giải được không?
- この - tức là "đây" hoặc "đây này"
- パズル - quebra-cabeça ou puzzle em japonês é "パズル"
- は - "partópico"
- 解ける - poder
- かな - palavra
この問題はすぐに収まると思います。
Kono mondai wa sugu ni osamaru to omoimasu
Tôi nghĩ rằng vấn đề này sẽ được giải quyết nhanh chóng.
Tôi nghĩ vấn đề này sẽ nhanh chóng đâu vào đấy.
- この - Cái này
- 問題 - vấn đề
- は - Título do tópico
- すぐに - imediatamente
- 収まる - ser resolvido, ser contido
- と - Título da citação
- 思います - credito, penso
キャンパスで友達を作りたいです。
Kyampusu de tomodachi wo tsukuritai desu
Tôi muốn kết bạn trong khuôn viên trường.
- キャンパス (kyanpasu) - khuôn viên đại học
- で (de) - trong
- 友達 (tomodachi) - bạn bè
- を (wo) - Título do objeto direto
- 作りたい (tsukuritai) - querer fazer/criar
- です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa パス sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "con đường; vượt qua (trong trò chơi)" é "(パス) pasu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.