Bản dịch và Ý nghĩa của: ニュース - ni-su

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật ニュース (ni-su) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ni-su

Kana: ニュース

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

ニュース

Bản dịch / Ý nghĩa: Tin tức

Ý nghĩa tiếng Anh: news

Definição: Định nghĩa: Để truyền đạt thông tin và sự kiện xã hội diễn ra.

Giải thích và từ nguyên - (ニュース) ni-su

ニュース là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "tin tức". Nó bao gồm các ký tự katakana ニュー (nyū) và ス (su), đại diện cho cách phát âm của từ tiếng Anh "news". Từ ニュース thường được sử dụng trong tiếng Nhật để chỉ các tin nóng hổi, báo cáo và thông tin nói chung. Nó là một từ khá phổ biến trong từ vựng tiếng Nhật đương đại, đặc biệt là trong các ngữ cảnh liên quan đến phương tiện truyền thông và giao tiếp.

Viết tiếng Nhật - (ニュース) ni-su

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (ニュース) ni-su:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (ニュース) ni-su

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

報道; ニュース記事; ニュースレポート; ニュース速報; ニュースアップデート

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: ニュース

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ニュース ni-su

Câu ví dụ - (ニュース) ni-su

Dưới đây là một số câu ví dụ:

驚きのニュースを聞いた。

Kyōki no nyūsu o kiita

Tôi đã nghe một tin đáng ngạc nhiên.

Tôi đã nghe một tin tuyệt vời.

  • 驚きの - surpreendente
  • ニュース - Tin tức
  • を - Título do objeto direto
  • 聞いた - ouviu - nghe

ニュースを見ましたか?

Nyūsu o mimashita ka?

Bạn đã xem tin tức chưa?

  • ニュース - tintuc
  • を - partítulo em japonês que indica o objeto direto da frase
  • 見ました - động từ trong tiếng Nhật ở quá khứ, có nghĩa là "bạn đã thấy"
  • か - partícula ở tiếng Nhật chỉ yêu cầu

私は毎日インターネットでニュースを閲覧します。

Watashi wa mainichi intaanetto de nyuusu o etsuran shimasu

Tôi đọc tin tức trên internet mỗi ngày.

Tôi duyệt tin tức trên internet mỗi ngày.

  • 私 (watashi) - Eu - 私 (watashi)
  • は (wa) - Tópico
  • 毎日 (mainichi) - todos os dias - 毎日 (mainichi)
  • インターネット (intānetto) - từ tiếng Nhật có nghĩa là "internet"
  • で (de) - hạt chỉ ra phương tiện hoặc nơi xảy ra điều gì đó
  • ニュース (nyūsu) - tintuc
  • を (wo) - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 閲覧します (etsuran shimasu) - động từ tiếng Nhật có nghĩa là "đọc" hoặc "xem"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa ニュース sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

半径

Kana: はんけい

Romaji: hankei

Nghĩa:

cá đuối

中央

Kana: ちゅうおう

Romaji: chuuou

Nghĩa:

trung tâm; trung tâm; khá

相続

Kana: そうぞく

Romaji: souzoku

Nghĩa:

kế vị; di sản

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Tin tức" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Tin tức" é "(ニュース) ni-su". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(ニュース) ni-su", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
ニュース