Bản dịch và Ý nghĩa của: ズボン - zubon

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật ズボン (zubon) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: zubon

Kana: ズボン

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

ズボン

Bản dịch / Ý nghĩa: (FR:) (n) quần (FR: Jupon)

Ý nghĩa tiếng Anh: (fr:) (n) trousers (fr: jupon)

Definição: Định nghĩa: Roupas que cobrem a parte inferior do corpo.

Giải thích và từ nguyên - (ズボン) zubon

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "quần". Từ nguyên của từ này là không chắc chắn, nhưng nó được cho là đã được mượn từ "Jupon" của Pháp, có nghĩa là "váy". Từ này được chuyển thể cho người Nhật và được sử dụng để chỉ quần phương Tây.

Viết tiếng Nhật - (ズボン) zubon

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (ズボン) zubon:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (ズボン) zubon

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

パンツ; ボトムス; スラックス; テーパードパンツ; チノパン; ジーンズ; デニム; カーゴパンツ; ショートパンツ; 半ズボン; 短パン; ハーフパンツ; ショーツ; トランクス; 水着; ビキニパンツ; スイムウェア; ユニフォームパンツ.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: ズボン

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ズボン zubon

Câu ví dụ - (ズボン) zubon

Dưới đây là một số câu ví dụ:

このズボンは緩いです。

Kono zubon wa yurui desu

Những chiếc quần này rộng.

Những chiếc quần này bị lỏng.

  • この - danh từ chỉ sự gần đây, tương đương với "này"
  • ズボン - Quần (Pants)
  • は - Título que indica o tema da frase
  • 緩い - tính từ có nghĩa là "lỏng lẻo", "nới lỏng"
  • です - động từ liên kết chỉ trạng thái hoặc điều kiện của chủ đề

私のズボンは青色です。

Watashi no zubon wa aoiro desu

Quần của tôi màu xanh.

Quần của tôi màu xanh.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • の (no) - "meu" - của tôi
  • ズボン (zubon) - quần ủi
  • は (wa) - hạt từ chỉ chủ đề của câu, trong trường hợp này là "quần"
  • 青色 (aoiro) - danh từ có nghĩa là "màu xanh dương"
  • です (desu) - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa ズボン sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

完璧

Kana: かんぺき

Romaji: kanpeki

Nghĩa:

sự hoàn hảo; chính trực; hoàn hảo

Kana: けた

Romaji: keta

Nghĩa:

cột; chùm tia; chữ số

今朝

Kana: けさ

Romaji: kesa

Nghĩa:

sáng nay

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "(FR:) (n) quần (FR: Jupon)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "(FR:) (n) quần (FR: Jupon)" é "(ズボン) zubon". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(ズボン) zubon", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
ズボン