Bản dịch và Ý nghĩa của: スマート - suma-to

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật スマート (suma-to) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: suma-to

Kana: スマート

Kiểu: Tính từ

L: jlpt-n2

スマート

Bản dịch / Ý nghĩa: thông minh; thanh lịch; mảnh khảnh

Ý nghĩa tiếng Anh: smart;stylish;slim

Giải thích và từ nguyên - (スマート) suma-to

スマト là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "thông minh" hoặc "thanh lịch". Nó bao gồm các ký tự "" (su), đại diện cho âm thanh "S" và "ママ" (maato), là một phiên âm của từ tiếng Anh "thông minh". Từ "thông minh" bằng tiếng Anh có thể có một số nghĩa, chẳng hạn như "thông minh", "thông minh", "thanh lịch" hoặc "ăn mặc đẹp". Trong tiếng Nhật, từ スマスマ thường được sử dụng để mô tả những người hoặc những thứ thanh lịch, tinh vi hoặc được chiếu tốt.

Viết tiếng Nhật - (スマート) suma-to

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (スマート) suma-to:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (スマート) suma-to

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

賢い; 知的; 洗練された; スマートな; 素晴らしい; 優れた

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: スマート

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: スマート suma-to

Câu ví dụ - (スマート) suma-to

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は新しいスマートフォンが欲しいです。

Watashi wa atarashii sumātofon ga hoshii desu

Tôi muốn một chiếc điện thoại thông minh mới.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - palavra
  • 新しい (atarashii) - adjetivo que significa "novo" "mới"
  • スマートフォン (sumātofon) - điện thoại thông minh
  • が (ga) - phân tử chỉ ngữ từ của câu, trong trường hợp này là "smartphone"
  • 欲しい (hoshii) - tính từ có nghĩa là "muốn"
  • です (desu) - verbo auxiliar que indica a forma educada ou formal da frase

スマートなデザインのスマートフォンが欲しいです。

Sumāto na dezain no sumātofon ga hoshii desu

Tôi muốn một chiếc điện thoại thông minh có thiết kế thông minh.

  • スマートな - tính từ có nghĩa là "thông minh" hoặc "thanh lị"
  • デザイン - substantivo que significa "design"
  • の - hạt từ chỉ sở hữu hoặc gánh vác
  • スマートフォン - điện thoại thông minh
  • が - partítulo que indica o sujeito da frase
  • 欲しい - tính từ có nghĩa là "muốn" hoặc "ước muốn"
  • です - động từ "là" trong hiện tại

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa スマート sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Tính từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Tính từ

露骨

Kana: ろこつ

Romaji: rokotsu

Nghĩa:

1. Frank; cùn; Đơn giản; thẳng thắn; 2. dễ thấy; mở; 3. rộng; khêu gợi

成熟

Kana: せいじゅく

Romaji: seijyuku

Nghĩa:

trưởng thành

ぶかぶか

Kana: ぶかぶか

Romaji: bukabuka

Nghĩa:

Rất lớn; lỏng lẻo

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "thông minh; thanh lịch; mảnh khảnh" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "thông minh; thanh lịch; mảnh khảnh" é "(スマート) suma-to". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(スマート) suma-to", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.