Bản dịch và Ý nghĩa của: コンパス - konpasu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật コンパス (konpasu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: konpasu

Kana: コンパス

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

コンパス

Bản dịch / Ý nghĩa: la bàn

Ý nghĩa tiếng Anh: compass

Definição: Định nghĩa: Một công cụ để vẽ hình tròn. Hướng kim châm với một nam châm.

Giải thích và từ nguyên - (コンパス) konpasu

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "la bàn". Từ này bao gồm hai kanjis: "kon" (紺), có nghĩa là "màu xanh đậm" và "quá khứ" (パス), đó là một phiên âm của thuật ngữ tiếng Anh "vượt qua". Từ này được kết hợp vào ngôn ngữ Nhật Bản vào cuối thế kỷ XIX, trong thời kỳ Meiji, khi đất nước trải qua thời kỳ hiện đại hóa và phương Tây hóa. La bàn là một công cụ được sử dụng để vẽ các vòng tròn và đo khoảng cách trong các bản vẽ kỹ thuật và nghệ thuật.

Viết tiếng Nhật - (コンパス) konpasu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (コンパス) konpasu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (コンパス) konpasu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

定規; 罫線器; 測量器; 方位磁針

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: コンパス

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: コンパス konpasu

Câu ví dụ - (コンパス) konpasu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

コンパスを使って円を描きました。

Kompasu wo tsukatte en wo egakimashita

Tôi đã vẽ một vòng tròn bằng la bàn.

Tôi đã vẽ một vòng tròn bằng la bàn.

  • コンパス - la bàn (em japonês)
  • を - Título do objeto direto
  • 使って - sử dụng tsukau
  • 円 - vòng tròn (bằng tiếng Nhật)
  • を - Título do objeto direto
  • 描きました - 描く egaku) - desenhar

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa コンパス sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

決議

Kana: けつぎ

Romaji: ketsugi

Nghĩa:

nghị quyết; bỏ phiếu; phán quyết

戻す

Kana: もどす

Romaji: modosu

Nghĩa:

để khôi phục lại; Để trả lại; quay lại

誤り

Kana: あやまり

Romaji: ayamari

Nghĩa:

lỗi

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "la bàn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "la bàn" é "(コンパス) konpasu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(コンパス) konpasu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
コンパス