Bản dịch và Ý nghĩa của: インク - inku
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật インク (inku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: inku
Kana: インク
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: mực
Ý nghĩa tiếng Anh: ink
Definição: Định nghĩa: Pigmento líquido usado para desenhar letras e imagens.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (インク) inku
Từ tiếng Nhật インク (inku) bao gồm các ký tự (in) và ク (ku). Nhân vật đầu tiên, イン, là một phiên âm của "mực" tiếng Anh, có nghĩa là "mực". Đã là nhân vật thứ hai, ク, là một hậu tố phổ biến trong tiếng Nhật được thêm vào các từ nước ngoài để chỉ ra rằng chúng có nguồn gốc nước ngoài. Do đó, từ インク (inku) đơn giản có nghĩa là "sơn" trong tiếng Nhật.Viết tiếng Nhật - (インク) inku
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (インク) inku:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (インク) inku
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
インキ; 印刷インク; 印刷用インク; インキジェット; インクタンク; インクカートリッジ; インクボトル; インクペン; インクウェル; インク色; インク消し; インク満タン.
Các từ có chứa: インク
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: インク inku
Câu ví dụ - (インク) inku
Dưới đây là một số câu ví dụ:
インクを買いに行きます。
Inku wo kai ni ikimasu
Tôi sẽ mua sơn.
- インク (ink) - 液晶 (tinta)
- を (wo) - PartíTulo do objeto que indica que o substantivo anterior é o objeto da ação
- 買い (kai) - "compra" em japonês é 購入 (kōnyū)
- に (ni) - Palavra-chave
- 行きます (ikimasu) - O verbo é "iku" (行く) e conjugado no presente afirmativo fica "ikimasu" (行きます).
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa インク sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "mực" é "(インク) inku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.