Bản dịch và Ý nghĩa của: とんでもない - tondemonai

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật とんでもない (tondemonai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tondemonai

Kana: とんでもない

Kiểu: tính từ

L: Campo não encontrado.

とんでもない

Bản dịch / Ý nghĩa: không ngờ tới; phản cảm; tàn nhẫn; thật là một điều để nói!; Không đời nào!

Ý nghĩa tiếng Anh: unexpected;offensive;outrageous;What a thing to say!;No way!

Definição: Định nghĩa: Tuyệt vời, tuyệt vời.

Giải thích và từ nguyên - (とんでもない) tondemonai

とんでもない là một thành ngữ tiếng Nhật có nghĩa là "không thể tin được", "vô lý", "không thể". Từ này bao gồm ba chữ Hán: "tấn" (遁), có nghĩa là "thoát khỏi", "chạy trốn"; "de" (出), nghĩa là "ra ngoài", "xuất hiện"; và "mo" (者), có nghĩa là "người". Sự kết hợp của những chữ Hán này tạo thành từ "tondemonai", có thể được dịch theo nghĩa đen là "người chạy trốn và xuất hiện". Biểu thức được sử dụng để thể hiện sự ngạc nhiên, sốc hoặc không tin vào một tình huống hoặc hành động.

Viết tiếng Nhật - (とんでもない) tondemonai

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (とんでもない) tondemonai:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (とんでもない) tondemonai

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

ばかげた; 信じられない; 驚くべき; ありえない

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: とんでもない

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: とんでもない tondemonai

Câu ví dụ - (とんでもない) tondemonai

Dưới đây là một số câu ví dụ:

とんでもないことをしてしまった。

Tondemonai koto wo shite shimatta

Tôi đã làm một cái gì đó khủng khiếp.

Tôi đã làm một điều lố bịch.

  • とんでもない - đồ dở khó tin hoặc vô lý.
  • こと - nghĩa là "điều" hoặc "sự thật".
  • を - Thành phần chỉ định vị trí của câu.
  • してしまった - đó là một kết hợp của động từ "suru" (làm) với trợ từ "shimau" (hoàn thành, kết thúc), cùng nhau biểu thị rằng hành động đã được thực hiện một cách hoàn toàn và có thể đã có hậu quả tiêu cực.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa とんでもない sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: tính từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: tính từ

正式

Kana: せいしき

Romaji: seishiki

Nghĩa:

do hình thức; chính thức; hình thức

丁寧

Kana: ていねい

Romaji: teinei

Nghĩa:

có học thức; lịch sự; cẩn thận; Cẩn thận; Dịu dàng; Kế tiếp; hoàn thành; biết rõ

のんびり

Kana: のんびり

Romaji: nonbiri

Nghĩa:

Không lo lắng; làm cho bản thân bạn thấy thoải mái

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "không ngờ tới; phản cảm; tàn nhẫn; thật là một điều để nói!; Không đời nào!" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "không ngờ tới; phản cảm; tàn nhẫn; thật là một điều để nói!; Không đời nào!" é "(とんでもない) tondemonai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(とんでもない) tondemonai", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
とんでもない