Bản dịch và Ý nghĩa của: しょっちゅう - shochuu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật しょっちゅう (shochuu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shochuu

Kana: しょっちゅう

Kiểu: trạng từ

L: jlpt-n1

しょっちゅう

Bản dịch / Ý nghĩa: bao giờ; liên tục

Ý nghĩa tiếng Anh: always;constantly

Giải thích và từ nguyên - (しょっちゅう) shochuu

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "luôn luôn" hoặc "thường xuyên". Nó bao gồm Kanjis "常" (jou) có nghĩa là "luôn luôn" và "" (tắt) có nghĩa là "rời đi". Việc đọc từ này là "shocchuu". Nó là một biểu thức phổ biến trong ngôn ngữ Nhật Bản và được sử dụng để chỉ ra tần suất của một hành động hoặc sự kiện.

Viết tiếng Nhật - (しょっちゅう) shochuu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (しょっちゅう) shochuu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (しょっちゅう) shochuu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

頻繁に; いつも; 常に; 絶えず; 毎回

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: しょっちゅう

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しょっちゅう shochuu

Câu ví dụ - (しょっちゅう) shochuu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私はしょっちゅう日本語を勉強しています。

Watashi wa shocchuu nihongo wo benkyou shiteimasu

Tôi luôn học tiếng Nhật.

Tôi thường học tiếng Nhật.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - Tíquete que define o tópico da frase
  • しょっちゅう (shocchuu) - sempre
  • 日本語 (nihongo) - tiếng Nhật
  • を (wo) - substantivo coletivo que indica o complemento direto da frase
  • 勉強しています (benkyou shiteimasu) - đang học

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa しょっちゅう sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: trạng từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: trạng từ

先に

Kana: さきに

Romaji: sakini

Nghĩa:

trước; sớm hơn; phía trước; Ngoài ra; ngoài; trước đây; gần đây

再び

Kana: ふたたび

Romaji: futatabi

Nghĩa:

lại; một lần nữa

改めて

Kana: あらためて

Romaji: aratamete

Nghĩa:

lại; lại; lại; theo một cách mới; chính thức

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "bao giờ; liên tục" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "bao giờ; liên tục" é "(しょっちゅう) shochuu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(しょっちゅう) shochuu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
しょっちゅう