Bản dịch và Ý nghĩa của: 元 - moto
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 元 (moto) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: moto
Kana: もと
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: nguồn
Ý nghĩa tiếng Anh: origin
Definição: Định nghĩa: Nguồn gốc hoặc cơ sở của một thứ gì đó.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (元) moto
Từ tiếng Nhật 元 (gen) có một số ý nghĩa, chẳng hạn như "nguồn gốc", "root", "nền tảng", "cơ sở", "bản chất", "yếu tố chính" và "tiền". Từ nguyên của nó bắt nguồn từ nhân vật Trung Quốc, ban đầu đại diện cho một đối tượng tròn được sử dụng làm tiền tệ ở Trung Quốc cổ đại. Theo thời gian, nhân vật đã được sử dụng để đại diện cho ý tưởng về "nguồn gốc" và "nền tảng", và được đưa vào hệ thống viết của Nhật Bản. Trong tiếng Nhật, 元 thường được sử dụng trong các từ tổng hợp, chẳng hạn như 元気 (Genki, Sức khỏe/Vitality), 元日 (Ganjitsu, ngày đầu tiên của năm) và 元素 (Gensu, yếu tố hóa học). Ngoài ra, nó cũng được sử dụng làm tiền tố để chỉ ra phiên bản đầu tiên hoặc bản gốc của một cái gì đó, chẳng hạn như 元祖ラ祖ラメン (Ganso ramen, ramen gốc).Viết tiếng Nhật - (元) moto
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (元) moto:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (元) moto
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
先祖; 先人; 先代; 先輩; 前身; 前任; 前人; 前代; 前輩; 前者; 前頭; 前任者; 前身者; 前代者; 前輩者; 前者たち; 前頭たち; 前任者たち; 前身者たち; 前代者たち; 前輩者たち.
Các từ có chứa: 元
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: あしもと
Romaji: ashimoto
Nghĩa:
1. dưới chân; dưới chân; 2. bước; nhịp; đi bộ
Kana: もともと
Romaji: motomoto
Nghĩa:
ban đầu; theo tự nhiên; từ đầu
Kana: てもと
Romaji: temoto
Nghĩa:
có sẵn; bàn tay; ở nhà
Kana: じもと
Romaji: jimoto
Nghĩa:
địa phương
Kana: げんそ
Romaji: genso
Nghĩa:
Nguyên tố hóa học
Kana: げんき
Romaji: genki
Nghĩa:
khỏe mạnh); cường tráng; lực lượng; năng lượng; sức sống; Tôi đã đến; sức chống cự; tinh thần; lòng can đảm; khích lệ
Kana: げんしゅ
Romaji: genshu
Nghĩa:
cái thước kẻ; tối cao
Kana: がんじつ
Romaji: ganjitsu
Nghĩa:
Ngay đâu năm
Kana: がんねん
Romaji: gannen
Nghĩa:
Năm đầu tiên (của một triều đại cụ thể)
Kana: がんらい
Romaji: ganrai
Nghĩa:
ban đầu; chủ yếu; Thiết yếu; một cách hợp lý; một cách tự nhiên
Các từ có cách phát âm giống nhau: もと moto
Câu ví dụ - (元) moto
Dưới đây là một số câu ví dụ:
この襟元のデザインがとても素敵ですね。
Kono eri moto no dezain ga totemo suteki desu ne
Thiết kế của cổ này là rất tốt.
- この - pronome demonstrativo "este" - "este"
- 襟元 - garganta
- の - É um termo em português.
- デザイン - o substantivo "design" em português é traduzido para "desenho" em vietnamita.
- が - partítulo que indica o sujeito da frase
- とても - muito
- 素敵 - adjetivo que significa "bonito" ou "legal" -> adjetivo que significa "đẹp" hoặc "tuyệt vời"
- です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada
- ね - dica
足元が悪いと転びやすいです。
Ashimoto ga warui to korobi yasui desu
Nếu sàn xấu
Thật dễ dàng để ngã nếu bàn chân của bạn xấu.
- 足元 - significa "ao redor dos pés" ou "piso" em japonês.
- が - Phân từ ngữ chỉ chủ ngữ của câu.
- 悪い - adjetivo que significa "mau" ou "mau".
- と - Loại từ ngữ chỉ một điều kiện hoặc tình huống.
- 転びやすい - "Tropeçar"
- です - verbo de ligação que indica uma declaração ou afirmação.
私は地元の人です。
Watashi wa jimoto no hito desu
Tôi là một người địa phương.
Tôi là một nơi.
- 私 (watashi) - I - eu
- は (wa) - palavra
- 地元 (jimoto) - danh từ có nghĩa là "nơi xuất phát"
- の (no) - chỉ có thể dịch chuyển từ "de"
- 人 (hito) - substantivo que significa "người"
- です (desu) - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada
炭素は地球上で最も豊富な元素の一つです。
Tanso wa chikyūjō de mottomo hōfu na genso no hitotsu desu
Carbon là một trong những nguyên tố phong phú nhất trên Trái đất.
Carbon là một trong những nguyên tố phong phú nhất trên Trái đất.
- 炭素 (tanso) - carbon | carbono
- は (wa) - marcador de tópico
- 地球上 (chikyuujo) - on Earth
- で (de) - marcador de localização
- 最も (mottomo) - a maioria
- 豊富な (houfunna) - abundante
- 元素 (gensou) - elemento
- の (no) - marcador possessivo
- 一つ (hitotsu) - um
- です (desu) - cópula
坊やは元気ですか?
Bōya wa genki desu ka?
Cậu bé thế nào?
Bạn có khỏe không?
- 坊や - menino -> menino
- は - Título do tópico
- 元気 - sức khỏe, sức mạnh, năng lượng
- です - verbo ser/estar (forma educada)
- か - partítulo interrogativo
元気ですか?
Genki desu ka?
Bạn khỏe không?
Bạn dạo này thế nào?
- 元気 (genki) - có nghĩa là "hạnh phúc" hoặc "sức khỏe"
- です (desu) - là một động từ trợ giúp chỉ ra cách nói lịch sự hoặc tôn trọng
- か (ka) - đó là một thể ư phục hỏi chỉ một câu hỏi
- ? - đó là ký hiệu dấu câu được sử dụng để chỉ một câu hỏi trong tiếng Nhật
ボーイは元気です。
Booi wa genki desu
Cậu bé vẫn ổn.
- ボーイ - chàng trai (boy)
- は - phần tử chủ đề trong tiếng Nhật, cho biết chủ đề của câu là "cậu bé"
- 元気 - từ tiếng Nhật có nghĩa là "sức khỏe", "sự sống còn" hoặc "năng lượng"
- です - Động từ "ser" trong tiếng Nhật, chỉ ra rằng "đứa bé" "đang" "khỏe mạnh"
元年は新しい始まりです。
Gannen wa atarashii hajimari desu
Năm đầu tiên là một khởi đầu mới.
- 元年 - Năm mới
- は - Partópico do Documento
- 新しい - Mới
- 始まり - Bắt đầu
- です - Ser/estar (động từ liên kết)
元気になりたいです。
Genki ni naritai desu
Tôi muốn cảm thấy tốt.
Tôi muốn khỏi bệnh.
- 元気 (genki) - có nghĩa là "năng lượng" hoặc "sức sống"
- に (ni) - một hạt cho biết hành động hoặc hướng đi
- なりたい (naritai) - một hình thức đã chỉnh sửa của động từ "naru" có nghĩa là "trở thành" hoặc "là"
- です (desu) - một phần tử cho biết một tuyên bố chính thức hoặc lịch sự
実を食べると元気になる。
Jitsu wo taberu to genki ni naru
Comer frutas faz você se sentir enérgico.
Ăn trái cây làm cho bạn cảm thấy tốt hơn.
- 実 - có nghĩa là "trái cây" hoặc "hạt" trong tiếng Nhật.
- を - Título do objeto em japonês.
- 食べる - động từ "ăn" trong tiếng Nhật.
- と - Título de conexão em japonês.
- 元気 - điện năng hoặc sinh khí trong tiếng Nhật.
- に - hạt đích trong tiếng Nhật.
- なる - trở thành
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 元 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "nguồn" é "(元) moto". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![元](https://skdesu.com/nihongoimg/6281-6579/284.png)