Bản dịch và Ý nghĩa của: 原 - gen
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 原 (gen) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: gen
Kana: げん
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: nguyên bản; nguyên thủy; sơ đẳng; cơ bản; vũ phu
Ý nghĩa tiếng Anh: original;primitive;primary;fundamental;raw
Definição: Định nghĩa: A origem e os elementos fundamentais das coisas.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (原) gen
Từ tiếng Nhật "原" (gen) có nghĩa là "trường" hoặc "đồng bằng". Nó bao gồm các ký tự "" "(Tsuchi), có nghĩa là" Trái đất "hoặc" đất "và" "(xe máy), có nghĩa là" nguồn gốc "hoặc" cơ sở ". Sự kết hợp của hai nhân vật này đại diện cho ý tưởng về mặt đất bằng phẳng và màu mỡ, đó là cơ sở cho việc trồng trọt thực vật và nguồn gốc của sự sống. Từ "gen" cũng có thể được sử dụng như một họ Nhật Bản, bắt nguồn từ một địa lý hoặc tổ tiên.Viết tiếng Nhật - (原) gen
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (原) gen:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (原) gen
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
根; 元素; 原点; 原形; 原料; 原因; 原稿; 原則; 原理; 原子; 原色; 原始; 原産; 原書; 原罪; 原画; 原版; 原案; 原価; 原型; 原爆; 原地; 原点回帰; 原音; 原始人; 原産国; 原産地; 原始的; 原子力; 原子爆弾; 原子核; 原子番号; 原子力発電; 原子力エネルギ
Các từ có chứa: 原
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: はらっぱ
Romaji: harapa
Nghĩa:
lĩnh vực mở; mẻ rỗng; đơn giản
Kana: こうげん
Romaji: kougen
Nghĩa:
Bình nguyên; cao nguyên
Kana: げんりょう
Romaji: genryou
Nghĩa:
nguyên liệu thô
Kana: げんそく
Romaji: gensoku
Nghĩa:
nguyên tắc; nguyên tắc chung
Kana: げんてん
Romaji: genten
Nghĩa:
gốc (tọa độ); điểm khởi đầu
Kana: げんてん
Romaji: genten
Nghĩa:
văn bản gốc)
Kana: げんばく
Romaji: genbaku
Nghĩa:
bom nguyên tử
Kana: げんぶん
Romaji: genbun
Nghĩa:
văn bản; nguyên bản
Kana: げんゆ
Romaji: genyu
Nghĩa:
dầu thô
Kana: げんり
Romaji: genri
Nghĩa:
nguyên tắc; lý thuyết; sự thật cơ bản
Các từ có cách phát âm giống nhau: げん gen
Câu ví dụ - (原) gen
Dưới đây là một số câu ví dụ:
高原には美しい自然がたくさんあります。
Takahara ni wa utsukushii shizen ga takusan arimasu
Có rất nhiều thiên nhiên tươi đẹp trên cao nguyên.
- 高原 - planalto
- には - cho dẫn vị trí của cụm từ
- 美しい - đẹp
- 自然 - thiên nhiên
- が - Título do assunto
- たくさん - muitos
- あります - tồn tại
黴菌は食品の腐敗の原因になります。
Kabi kin wa shokuhin no fuhai no gen'in ni narimasu
Nấm là nguyên nhân gây hư hỏng thực phẩm.
Vi khuẩn có thể gây hư hỏng thực phẩm.
- 黴菌 - Cogumelo
- は - Partópico do Documento
- 食品 - Thức ăn
- の - Cerimônia de posse
- 腐敗 - Sự phân hủy
- の - Cerimônia de posse
- 原因 - Causa
- に - Documentário de destino
- なります - Torna-se
原っぱで遊ぶのは楽しいです。
Harappa de asobu no wa tanoshii desu
Thật thú vị khi chơi trên sân.
Thật thú vị khi chơi với sân.
- 原っぱ (harappa) - terreno baldio
- で (de) - Título que indica o local onde a ação ocorre
- 遊ぶ (asobu) - chơi, vui chơi
- のは (no wa) - partítulo que indica o tópico da frase
- 楽しい (tanoshii) - Mergulho, agradável
- です (desu) - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada
原則に従って行動する。
Gensoku ni shitagatte koudou suru
Hành động theo nguyên tắc.
Hành động theo nguyên tắc.
- 原則 (gensoku) - nguyên tắc, nguyên tắc cơ bản
- に (ni) - Marcação de localização ou tempo
- 従って (shitagatte) - seguindo, de acordo com
- 行動 (koudou) - ação, comportamento
- する (suru) - động từ "fazer"
原爆は人類にとって大きな悲劇です。
Gembaku wa jinrui ni totte ookina higeki desu
Bom nguyên tử là một thảm kịch lớn cho nhân loại.
- 原爆 (genbaku) - Bomba atômica
- は (wa) - Partópico do Documento
- 人類 (jinrui) - Humanidade
- にとって (ni totte) - Para
- 大きな (ookina) - To lớn
- 悲劇 (higeki) - Tragédia
- です (desu) - Là (động từ "là")
この原稿はまだ完成していません。
Kono genkou wa mada kansei shiteimasen
Bản thảo này chưa hoàn thành.
Bản thảo này chưa được hoàn thành.
- この - tức là "đây" hoặc "đây này"
- 原稿 - rascunho
- は - Tópico
- まだ - ainda - vẫn hoặc chưa (không... vẫn)
- 完成 - substantivo que significa "conclusão" ou "finalização" --> substantivo que significa "kết luận" hoặc "hoàn thành"
- して - fazendo
- いません - não aru
このアニメは原作に忠実です。
Kono anime wa gensaku ni chūjitsu desu
Anime này đúng với bản gốc.
- この - pronome demonstrativo "este" - "este"
- アニメ - tính từ có nghĩa là "hoạt hình"
- は - Tópico
- 原作 - tác phẩm gốc
- に - Título que indica ação ou destino
- 忠実 - tính từ có nghĩa "trung thành" hoặc "chu đáo"
- です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada
- . - ponto final que indica o fim da frase
この製品は日本原産です。
Kono seihin wa Nihon gensan desu
Sản phẩm này có nguồn gốc Nhật Bản.
Sản phẩm này có nguồn gốc từ Nhật Bản.
- この製品 - Esse produto
- は - Palavra que indica o assunto da frase
- 日本 - Nhật Bản
- 原産 - Xuất xứ, sản xuất
- です - Verbo ser/estar na forma educada
単一の原因が特定されていない。
Tanjitsu no gen'in ga tokutei sarete inai
Nguyên nhân duy nhất chưa được xác định.
- 単一の - độc nhất hoặc độc đáo trong tiếng Nhật.
- 原因 - nghĩa là "nguyên nhân" hoặc "lý do" trong tiếng Nhật.
- が - é um partícula japonesa que indica o sujeito da frase.
- 特定されていない - đây là một động từ trong dạng phủ định bị động có nghĩa là "không được xác định" hoặc "không được xác định" trong tiếng Nhật.
原典は古代の重要な文書です。
Genten wa kodai no juuyou na bunsho desu
Bản gốc là một tài liệu quan trọng từ thời cổ đại.
- 原典 (genten) - "bản gốc" hoặc "nguồn chính" trong tiếng Nhật
- は (wa) - Tópico em japonês
- 古代 (kodai) - đồ cổ hoặc nguyên thủy trong tiếng Nhật
- の (no) - Título de posse em japonês
- 重要な (juuyouna) - "quan trọng" trong tiếng Nhật, theo sau là hạt từ tính từ な (na)
- 文書 (bunsho) - nghĩa là "tài liệu" hoặc "bản ghi" trong tiếng Nhật
- です (desu) - cách lịch sự để ở trong tiếng nhật
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 原 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "nguyên bản; nguyên thủy; sơ đẳng; cơ bản; vũ phu" é "(原) gen". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.