Bản dịch và Ý nghĩa của: お邪魔します - ojyamashimasu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật お邪魔します (ojyamashimasu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ojyamashimasu

Kana: おじゃまします

Kiểu: Thực chất.

L: jlpt-n2, jlpt-n1

お邪魔します

Bản dịch / Ý nghĩa: Xin lỗi vì đã làm phiền bạn.

Ý nghĩa tiếng Anh: Excuse me for disturbing (interrupting) you

Giải thích và từ nguyên - (お邪魔します) ojyamashimasu

お邪魔し Đó là một biểu thức của Nhật Bản được sử dụng để xin phép vào một nơi hoặc làm gián đoạn ai đó. Từ này bao gồm ba phần: "" "là tiền tố của sự tôn trọng," "có nghĩa là" tắc nghẽn "hoặc" nhiễu "và" "" là hình thức lịch sự của động từ "do". Do đó, biểu thức có thể được dịch theo nghĩa đen là "Tôi sẽ tạo ra sự cản trở" hoặc "Tôi sẽ gây ra sự can thiệp". Tuy nhiên, ý nghĩa thực sự gần gũi hơn với "Xin lỗi, tôi đang bận tâm" hoặc "Tôi xin lỗi vì đã gián đoạn". Nguồn gốc từ nguyên của từ này không rõ ràng, nhưng có khả năng nó đã phát triển từ các biểu thức cũ có ý nghĩa tương tự.

Viết tiếng Nhật - (お邪魔します) ojyamashimasu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (お邪魔します) ojyamashimasu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (お邪魔します) ojyamashimasu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

おじゃまします; 失礼します; お邪魔いたします; お邪魔申し上げます; お邪魔致します; おじゃまいたします; おじゃましまする; おじゃましますわ; おじゃましましょう; お邪魔いたしました; お邪魔しました; お邪魔しましょう; お邪魔申し上げました; お邪魔致しました.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: お邪魔します

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: おじゃまします ojyamashimasu

Câu ví dụ - (お邪魔します) ojyamashimasu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa お邪魔します sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

諮る

Kana: はかる

Romaji: hakaru

Nghĩa:

Tham khảo ý kiến; để kiểm tra

貿易

Kana: ぼうえき

Romaji: boueki

Nghĩa:

thương mại (nước ngoài)

Kana: かん

Romaji: kan

Nghĩa:

Nhìn; vẻ bề ngoài; Trình diễn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Xin lỗi vì đã làm phiền bạn." trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Xin lỗi vì đã làm phiền bạn." é "(お邪魔します) ojyamashimasu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(お邪魔します) ojyamashimasu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
お邪魔します