Bản dịch và Ý nghĩa của: 遊牧 - yuuboku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 遊牧 (yuuboku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: yuuboku

Kana: ゆうぼく

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

遊牧

Bản dịch / Ý nghĩa: sự du mục

Ý nghĩa tiếng Anh: nomadism

Definição: Định nghĩa: O nomadismo é um estilo de vida em que as pessoas se movimentam e criam gado.

Giải thích và từ nguyên - (遊牧) yuuboku

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "chủ nghĩa du mục" hoặc "chăn thả". Phần đầu tiên của thuật ngữ, 遊, có nghĩa là "chơi" hoặc "chơi" trong khi phần thứ hai, có nghĩa là "đồng cỏ" hoặc "đồng cỏ". Cùng nhau, hai phần tạo thành một thuật ngữ đề cập đến việc thực hành nuôi động vật ở các khu vực mở và không cố định ở một vị trí cụ thể. Từ nguyên của từ có từ thời Nara (710-794), khi chăn thả là một hoạt động phổ biến ở Nhật Bản. Kể từ đó, thực tiễn của chủ nghĩa du mục là một phần quan trọng của văn hóa Nhật Bản, đặc biệt là trong số các bộ lạc du mục sống ở các vùng miền núi của đất nước.

Viết tiếng Nhật - (遊牧) yuuboku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (遊牧) yuuboku:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (遊牧) yuuboku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

遊牧; 遊牧民; 遊牧生活; 遊牧民族

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 遊牧

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ゆうぼく yuuboku

Câu ví dụ - (遊牧) yuuboku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

遊牧民は自然と共に生きる。

Yūbokumin wa shizen to tomo ni ikiru

Những người du mục sống với thiên nhiên.

  • 遊牧民 - Dân du mục
  • は - Partópico do Documento
  • 自然 - Thiên nhiên
  • と - Filme de conexão
  • 共に - Juntos
  • 生きる - Viver - Vida

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 遊牧 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

学級

Kana: がっきゅう

Romaji: gakyuu

Nghĩa:

lớp ở trường

事務

Kana: じむ

Romaji: jimu

Nghĩa:

việc kinh doanh; công việc văn phòng

迷う

Kana: まよう

Romaji: mayou

Nghĩa:

trở nên hấp dẫn; bị bối rối; mất cách của họ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "sự du mục" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "sự du mục" é "(遊牧) yuuboku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(遊牧) yuuboku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
遊牧