Bản dịch và Ý nghĩa của: 野党 - yatou
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 野党 (yatou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: yatou
Kana: やとう
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: Đảng đối lập
Ý nghĩa tiếng Anh: opposition party
Definição: Định nghĩa: Một đảng chính trị phản đối đảng đang nắm quyền.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (野党) yatou
Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "Đảng đối lập." Nó bao gồm các ký tự "" "(yá), có nghĩa là" trường "hoặc" rừng rậm "và" "" (tō), có nghĩa là "nhóm" hoặc "nhóm". Từ này bắt nguồn từ chính trị Nhật Bản, nơi nó được sử dụng để chỉ các đảng chính trị không nắm quyền. Phe đối lập là một phần quan trọng của hệ thống chính trị Nhật Bản, và các đảng đối lập đóng vai trò chính trong việc cân bằng quyền lực và đảm bảo dân chủ.Viết tiếng Nhật - (野党) yatou
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (野党) yatou:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (野党) yatou
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
野党; オポジション; 反対派; 反対党; 野党派; 野党勢力
Các từ có chứa: 野党
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: やとう yatou
Câu ví dụ - (野党) yatou
Dưới đây là một số câu ví dụ:
野党は政権を批判する。
Yatou wa seiken wo hihan suru
Phe đối lập chỉ trích chính phủ.
- 野党 - Tipo de oposição
- は - Título do tópico
- 政権 - governo, administração
- を - Título do objeto direto
- 批判する - criticar, condenar
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 野党 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "Đảng đối lập" é "(野党) yatou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.