Bản dịch và Ý nghĩa của: 策 - saku
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 策 (saku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: saku
Kana: さく
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: phẳng; chính sách
Ý nghĩa tiếng Anh: plan;policy
Definição: Định nghĩa: Phương pháp hoặc cách thức để đạt được một mục đích hoặc mục tiêu nhất định.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (策) saku
Từ tiếng Nhật 策 (saku) có nghĩa là "chiến lược" hoặc "căn hộ". Nó bao gồm các ký tự 竹 (lấy), có nghĩa là "tre" và 刂 (RI), có nghĩa là "lưỡi". Sự kết hợp của các nhân vật này cho thấy ý tưởng cắt hoặc chia tre thành từng mảnh để tạo ra một chiến lược hoặc kế hoạch. Từ này cũng có thể được sử dụng để chỉ một biện pháp hoặc hành động được thực hiện để giải quyết vấn đề hoặc đạt được mục tiêu.Viết tiếng Nhật - (策) saku
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (策) saku:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (策) saku
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
計画; 手段; 方法; 方策; 策略
Các từ có chứa: 策
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: ほうさく
Romaji: housaku
Nghĩa:
phẳng; chính sách
Kana: たいさく
Romaji: taisaku
Nghĩa:
contra-plano; contra-medida
Kana: せいさく
Romaji: seisaku
Nghĩa:
các biện pháp chính sách; chính sách
Các từ có cách phát âm giống nhau: さく saku
Câu ví dụ - (策) saku
Dưới đây là một số câu ví dụ:
方策を練り上げる必要がある。
Housaku wo nuruageru hitsuyou ga aru
Một chiến lược cần phải được nghĩ ra.
Nó là cần thiết để phát triển các biện pháp.
- 方策 - "estratégia" em japonês é 戦略 (senryaku).
- を - Título do objeto.
- 練り上げる - verbo que significa "elaborar" ou "desenvolver" --> động từ có nghĩa là "làm" hoặc "phát triển".
- 必要 - significa "cần thiết" hoặc "quan trọng".
- が - Título do assunto.
- ある - verbo que significa "existir" ou "haver".
この政策は物議を醸している。
Kono seisaku wa butsugi wo nameru shite iru
Chính sách này đang gây ra tranh cãi.
Chính sách này đang gây tranh cãi.
- この - khẳng định "này"
- 政策 - chính trị
- は - Título do tópico
- 物議 - tranh cãi
- を - Título do objeto direto
- 醸している - gây ra, sản xuất
この問題は解決策がダブる可能性がある。
Kono mondai wa kaiketsusaku ga daburu kanōsei ga aru
Vấn đề này có thể là một giải pháp.
- この - tức là "đây" hoặc "đây này"
- 問題 - problema
- は - partítulo que indica o tópico da frase
- 解決策 - danh từ hợp thành có nghĩa là "giải pháp"
- が - partítulo que indica o sujeito da frase
- ダブる - động từ có nghĩa là "double" hoặc "lặp lại"
- 可能性 - danh từ có nghĩa là "khả năng"
- が - partítulo que indica o sujeito da frase
- ある - Existir - Tồn tại
問題は解決策を見つけることです。
Mondai wa kaiketsusaku o mitsukeru koto desu
Vấn đề là tìm một giải pháp.
- 問題 (mondai) - vấn đề
- は (wa) - Título do tópico
- 解決策 (kaiketsusaku) - giải pháp
- を (wo) - Título do objeto direto
- 見つける (mitsukeru) - gặp
- こと (koto) - danh từ trừu tượng
- です (desu) - động từ "ser/estar"
外相は日本の外交政策を担当します。
Gaisou wa Nihon no gaikou seisaku wo tantou shimasu
Bộ trưởng ngoại giao chịu trách nhiệm về chính sách đối ngoại của Nhật Bản.
- 外相 - Bộ trưởng Ngoại giao
- は - Marcador de tópico
- 日本 - Nhật Bản
- の - Cerimônia de posse
- 外交政策 - Chính sách đối ngoại
- を - Artigo definido.
- 担当します - Responsável por
対策を考えなければなりません。
Taisaku wo kangaenakereba narimasen
Chúng ta cần nghĩ về các biện pháp phòng ngừa.
Bạn phải xem xét các biện pháp.
- 対策 (taisaku) - biện pháp phòng ngừa
- を (wo) - Título do objeto
- 考える (kangaeru) - suy nghĩ
- なければなりません (nakereba narimasen) - phải làm, cần thiết
政策は国の未来を決める重要な要素です。
Seisaku wa kuni no mirai o kimeru juuyou na youso desu
Chính trị là yếu tố quan trọng quyết định tương lai đất nước.
Chính trị là yếu tố quan trọng quyết định tương lai đất nước.
- 政策 (seisaku) - Chính trị
- は (wa) - Partópico do Documento
- 国 (kuni) - Cha mẹ
- の (no) - Pronome possessivo
- 未来 (mirai) - Tương lai
- を (wo) - Artigo definido.
- 決める (kimeru) - Quyết định
- 重要な (juuyou na) - Importante
- 要素 (yousou) - Thành phần
- です (desu) - Forma educada de ser/estar -> Cách lịch sự để tồn tại.
策を練る
Saku wo neru
Nó có nghĩa là "Lập kế hoạch chiến lược".
Phẳng
- 策 - "chiến lược" hoặc "kế hoạch".
- を - "Objeto direto" significa "tân subiecte".
- 練る - động từ có nghĩa "đề xuất" hoặc "tạo ra".
自殺は決して解決策ではありません。
Jisatsu wa kesshite kaiketsusaku de wa arimasen
Tự tử không phải là một giải pháp.
- 自殺 - tự sát
- は - Título do tópico
- 決して - không bao giờ, bằng bất cứ cách nào
- 解決策 - giải pháp, câu trả lời
- ではありません - phủ định hình thức
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 策 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "phẳng; chính sách" é "(策) saku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.