Bản dịch và Ý nghĩa của: 橋 - hashi
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 橋 (hashi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: hashi
Kana: はし
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: cầu
Ý nghĩa tiếng Anh: bridge
Definição: Định nghĩa: Uma estrutura construída para atravessar rios, estradas, etc.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (橋) hashi
Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "cây cầu". Từ này bao gồm các ký tự, có nghĩa là "cây cầu" và bao gồm gốc gốc (木) và ký tự thành "chéo" (渡). Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi những cây cầu chủ yếu được xây dựng bằng gỗ. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng để chỉ bất kỳ loại cầu nào, bất kể vật liệu xây dựng. Từ này cũng được sử dụng trong nhiều tên địa điểm ở Nhật Bản, chẳng hạn như cây cầu gỗ nổi tiếng ở Kyoto, cầu Togetsukyo.Viết tiếng Nhật - (橋) hashi
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (橋) hashi:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (橋) hashi
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
橋梁; 桟橋; 渡し; 架け橋; 連絡橋; 大橋; 小橋; 立体交差; 踏切; 陸橋; 鉄橋; 懸橋; 浮橋; 木橋; 石橋; 細橋; 広橋; 狭橋; 長橋; 短橋; 曲橋; 直橋; 旋回橋; 旋回橋梁; 引き橋; 押し橋; つり橋; つり橋梁; 仮設
Các từ có chứa: 橋
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: はしわたし
Romaji: hashiwatashi
Nghĩa:
xây cầu; hòa giải
Kana: てっきょう
Romaji: tekyou
Nghĩa:
cầu đường sắt; cầu sắt
Kana: さんきょう
Romaji: sankyou
Nghĩa:
đê; cầu; kho; đê
Các từ có cách phát âm giống nhau: はし hashi
Câu ví dụ - (橋) hashi
Dưới đây là một số câu ví dụ:
鉄橋を渡ると風が心地よいです。
Tetsubashi wo wataru to kaze ga kokochi yoi desu
Băng qua cây cầu sắt thật thú vị với gió.
Gió dễ chịu khi bạn đi qua cây cầu sắt.
- 鉄橋 - cầu sắt
- を - Título do objeto
- 渡る - đi qua
- と - kết nối hạt
- 風 - gió
- が - Título do assunto
- 心地よい - agradável, confortável
- です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
この橋はとても美しいです。
Kono hashi wa totemo utsukushii desu
Cây cầu này rất đẹp.
- この - pronome demonstrativo "este" - "este"
- 橋 - cầu
- は - Título do tópico
- とても - muito
- 美しい - Adjetivo que significa "bonito": "bonito"
- です - động từ chỉ "là"
桟橋から海を眺めるのはとても素晴らしいです。
Sambah de umi wo nagameru no wa totemo subarashii desu
Thật tuyệt vời khi nhìn ra biển từ bến tàu.
Thật tuyệt khi nhìn ra biển từ bến tàu.
- 桟橋 (sambashi) - um cais, um píer
- から (kara) - từ, từ
- 海 (umi) - biển
- を (wo) - Título do objeto direto
- 眺める (nagameru) - olhar, contemplar
- の (no) - Título de posse ou explicação
- は (wa) - Título do tópico
- とても (totemo) - rất, cực kỳ
- 素晴らしい (subarashii) - tuyệt vời, xuất sắc
- です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
橋渡しをする必要がある。
Hashiwatashi wo suru hitsuyou ga aru
Chúng ta cần làm một cây cầu.
Bạn cần phải làm một cây cầu.
- 橋渡し (hashiwatashi) - nghĩa là "băng qua cây cầu", có thể sử dụng theo nghĩa đen hoặc bóng.
- を (wo) - substantivo coletivo que indica o complemento direto da frase
- する (suru) - verbo que significa "fazer" ou "realizar"
- 必要 (hitsuyou) - adjetivo que significa "necessário" ou "essencial" - adjetivo que significa "cần thiết" hoặc "quan trọng"
- が (ga) - Substantivo sujeito
- ある (aru) - động từ có nghĩa là "tồn tại" hoặc "có"
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 橋 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "cầu" é "(橋) hashi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.