Bản dịch và Ý nghĩa của: 権 - ken
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 権 (ken) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: ken
Kana: けん
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: thẩm quyền; quyền (để làm một cái gì đó)
Ý nghĩa tiếng Anh: authority;the right (to do something)
Definição: Định nghĩa: "Điều này" có nghĩa là quyền hoặc quyền được phép thực hiện một hành động hoặc một việc cụ thể.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (権) ken
権 (けん, ken) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "quyền lực" hoặc "quyền lực". Nó bao gồm các ký tự 権 (tăng) và 木 (ki), lần lượt có nghĩa là "đúng" và "cây". Nguồn gốc từ nguyên của từ bắt nguồn từ thời Heian (794-1185), khi thuật ngữ này được sử dụng để chỉ quyền lực chính trị và quân sự của những người cai trị. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các dạng quyền lực và thẩm quyền khác, chẳng hạn như quyền lực pháp lý, quyền lực kinh tế và quyền lực xã hội. Ngày nay, từ này được sử dụng rộng rãi trong bối cảnh chính trị, pháp lý và kinh doanh.Viết tiếng Nhật - (権) ken
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (権) ken:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (権) ken
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
権限; 権威; 権力; 権利; 権益
Các từ có chứa: 権
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: とっけん
Romaji: tokken
Nghĩa:
đặc quyền; quyền đặc biệt
Kana: せいけん
Romaji: seiken
Nghĩa:
sự quản lý; sức mạnh chính trị
Kana: しゅけん
Romaji: shuken
Nghĩa:
chủ quyền; uy quyền tối cao; lãnh địa
Kana: けんり
Romaji: kenri
Nghĩa:
Phải; đặc quyền
Kana: けんりょく
Romaji: kenryoku
Nghĩa:
quyền lực; thẩm quyền; ảnh hưởng
Kana: けんい
Romaji: keni
Nghĩa:
thẩm quyền; quyền lực; ảnh hưởng
Kana: けんげん
Romaji: kengen
Nghĩa:
quyền lực; thẩm quyền; quyền hạn
Kana: きけん
Romaji: kiken
Nghĩa:
bỏ phiếu trắng; từ bỏ quyền
Các từ có cách phát âm giống nhau: けん ken
Câu ví dụ - (権) ken
Dưới đây là một số câu ví dụ:
権限を持つ者は責任がある。
Ken'gen wo motsu mono wa sekinin ga aru
Người có thẩm quyền phải có trách nhiệm.
Người có thẩm quyền phải chịu trách nhiệm.
- 権限 (けんげん) - autoridade, poder
- を - Título do objeto
- 持つ (もつ) - ter
- 者 (しゃ) - người, cá nhân
- は - Título do tópico
- 責任 (せきにん) - trách nhiệm
- が - Título do assunto
- ある - existir, ter
主導権を握る
shudouken wo nigiru
Nắm quyền kiểm soát/lãnh đạo.
chủ động
- 主導権 (shudouken) - lãnh đạo, kiểm soát, chiếm đóng
- を (wo) - Título do objeto
- 握る (nigiru) - segurar, manter, controlar
野党は政権を批判する。
Yatou wa seiken wo hihan suru
Phe đối lập chỉ trích chính phủ.
- 野党 - Tipo de oposição
- は - Título do tópico
- 政権 - governo, administração
- を - Título do objeto direto
- 批判する - criticar, condenar
自由は人間の基本的な権利です。
Jiyuu wa ningen no kihonteki na kenri desu
Tự do là một quyền cơ bản của con người.
Tự do là quyền cơ bản của con người.
- 自由 - 自由
- は - Título do tópico
- 人間 - ser humano
- の - Cerimônia de posse
- 基本的な - básico -> bắt buộc
- 権利 - đúng
- です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
死刑は人権侵害だと考えられています。
Shikei wa jinken shingai da to kangaerareteimasu
Hình phạt tử hình được coi là vi phạm nhân quyền.
Hình phạt tử hình được coi là vi phạm nhân quyền.
- 死刑 - án tử hình
- は - Título do tópico
- 人権 - direitos humanos
- 侵害 - sự vi phạm
- だと - các biểu hiện chỉ một quan điểm hoặc niềm tin
- 考えられています - é considerado
思考することは人間の特権です。
Shikou suru koto wa ningen no tokken desu
Suy nghĩ là một đặc quyền của con người.
- 思考すること - Reflexão
- は - Título do tópico
- 人間 - ser humano
- の - Cerimônia de posse
- 特権 - privilégio
- です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
与党は政権を握っている。
Yotou wa seiken wo nigitte iru
Đảng cầm quyền nắm quyền.
Đảng cầm quyền đang giữ vững chính quyền.
- 与党 - đảng cầm quyền
- は - Título do tópico
- 政権 - chính phủ
- を - Título do objeto direto
- 握っている - đang giữ / điều khiển
同等の扱いを受ける権利がある。
Dōtō no atsukai o ukeru kenri ga aru
Mọi người đều có quyền được đối xử bình đẳng.
Có quyền được đối xử bình đẳng.
- 同等の - significar "giống nhau" hoặc "tương đương".
- 扱い - significa "tratamento" ou "cach" de lidar com algo ou alguém".
- を - Thành phần chỉ định vị trí của câu.
- 受ける - verbo: "receber"
- 権利 - significa "direito" ou "privilégio".
- が - partự đề cương cho thấy chủ từ của câu.
- ある - verbo que significa "existir" ou "haver".
平等は人間の基本的な権利です。
Heidou wa ningen no kihonteki na kenri desu
Bình đẳng là quyền cơ bản của con người.
- 平等 - bằng phẳng
- は - partíTulo que indica o tema da frase
- 人間 - ser humano
- の - Artigo que indica posse
- 基本的な - fundamental
- 権利 - đúng
- です - động từ "là" trong hiện tại
政権交代が起こった。
Seihen kōtai ga okotta
Có một sự thay đổi của chính phủ.
Một sự thay đổi của chính phủ đã diễn ra.
- 政権交代 - Thay đổi chính phủ
- が - Título do assunto
- 起こった - houve
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 権 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "thẩm quyền; quyền (để làm một cái gì đó)" é "(権) ken". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.