Bản dịch và Ý nghĩa của: 打開 - dakai
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 打開 (dakai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: dakai
Kana: だかい
Kiểu: động từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: phá vỡ bế tắc
Ý nghĩa tiếng Anh: break in the deadlock
Definição: Định nghĩa: Gỡ rối.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (打開) dakai
Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "mở" hoặc "mở khóa". Từ này bao gồm các ký tự 打 (DA), có nghĩa là "đánh bại" hoặc "tấn công" và 開 (kai), có nghĩa là "mở" hoặc "mở khóa". Từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi văn bản Kanji được giới thiệu tại Nhật Bản từ Trung Quốc. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng trong nhiều tình huống, chẳng hạn như mở cửa, mở khóa một thiết bị điện tử hoặc bắt đầu kinh doanh.Viết tiếng Nhật - (打開) dakai
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (打開) dakai:
Conjugação verbal de 打開
Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 打開 (dakai)
- 打開 quà
- 打開了 quá khứ
- 打開吧 imperativo
- 要打開 Tương lai
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (打開) dakai
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
開ける; 解放する; 扉を開ける; 入力する
Các từ có chứa: 打開
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: だかい dakai
Câu ví dụ - (打開) dakai
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 打開 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: động từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "phá vỡ bế tắc" é "(打開) dakai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.