Bản dịch và Ý nghĩa của: 念 - nen
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 念 (nen) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: nen
Kana: ねん
Kiểu: Thực chất.
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: giác quan; ý tưởng; nghĩ; cảm giác; sự mong muốn; bận tâm; chú ý; Cẩn thận
Ý nghĩa tiếng Anh: sense;idea;thought;feeling;desire;concern;attention;care
Definição: Định nghĩa: tưởng tượng điều gì đó trong tâm trí của bạn.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (念) nen
Từ "念" (nen) trong tiếng Nhật bao gồm hai chữ Hán: "心" (kokoro) có nghĩa là "trái tim" hoặc "tâm trí" và "忄" (shinnyuu) là một căn đại diện cho "cảm xúc" hoặc "cảm xúc" . . Chúng cùng nhau tạo thành từ "念" có thể được dịch là "suy nghĩ", "suy ngẫm", "tưởng nhớ" hoặc "lo lắng". Từ nguyên của từ "念" bắt nguồn từ tiếng Trung Quốc cổ đại, nơi chữ kanji "念" được sử dụng để thể hiện ý tưởng "nhớ" hoặc "ghi nhớ". Theo thời gian, ý nghĩa của từ được mở rộng để bao gồm ý tưởng "suy nghĩ" hoặc "phản ánh". Ở Nhật Bản, từ "念" thường được sử dụng trong các ngữ cảnh tôn giáo và tâm linh, chẳng hạn như trong Phật giáo, nơi nó được dùng để chỉ các thực hành thiền định và chiêm nghiệm.Viết tiếng Nhật - (念) nen
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (念) nen:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (念) nen
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
思い; 考え; 意識; 気持ち; 感じ; 意念
Các từ có chứa: 念
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: むねん
Romaji: munen
Nghĩa:
đau lòng; sám hối
Kana: ねんがん
Romaji: nengan
Nghĩa:
mong muốn của trái tim của một người; kiến nghị chân thành
Kana: ざんねん
Romaji: zannen
Nghĩa:
thương tâm; xui xẻo; sám hối; thất vọng
Kana: きねん
Romaji: kinen
Nghĩa:
Lễ ăn mừng; ký ức
Kana: がいねん
Romaji: gainen
Nghĩa:
Tổng quan; ý tưởng; khái niệm
Kana: かんねん
Romaji: kannen
Nghĩa:
1. ý tưởng; khái niệm; quan niệm; 2. giác quan (vd: nghĩa vụ); 3. Miễn trừ; sự chuẩn bị; chấp thuận
Các từ có cách phát âm giống nhau: ねん nen
Câu ví dụ - (念) nen
Dưới đây là một số câu ví dụ:
念を押しておきます。
Nen wo oshite okimasu
Tôi sẽ nhấn mạnh/nhấn mạnh điều này.
Tôi sẽ ghi nhớ.
- Input - Entrada
- 念を押しておきます - "Chỉ để đảm bảo" hoặc "Tôi sẽ nhấn mạnh"
- Output - Saída
概念は人間の思考の基礎である。
Gainen wa ningen no shikou no kiso de aru
Các khái niệm là nền tảng của tư duy con người.
Khái niệm là cơ sở tư tưởng của con người.
- 概念 (gainen) - khái niệm
- は (wa) - Título do tópico
- 人間 (ningen) - ser humano
- の (no) - Cerimônia de posse
- 思考 (shikou) - nghĩ
- の (no) - Cerimônia de posse
- 基礎 (kiso) - cơ sở, nền tảng
- である (dearu) - ser, estar
彼は自分の信念を貫いた。
Kare wa jibun no shinnen o tsuranuita
Anh đã đi theo niềm tin của mình.
Ông đâm thủng niềm tin của họ.
- 彼 - O pronome japonês que significa "ele" é 彼 (kare).
- は - partópico
- 自分 - tự.
- の - chỉ số ngữ của Nhật Bản chỉ sự sở hữu hoặc gánh vác
- 信念 - Tính từ Nhật Bản có nghĩa là "niềm tin" hoặc "sự tin tưởng".
- を - partícula japonesa que indica o objeto direto da frase
- 貫いた - đã kiên trì hoặc giữ.
観念は現実を創造する力を持っている。
Kannen wa genjitsu o souzou suru chikara o motte iru
Ý tưởng có sức mạnh để tạo ra thực tế.
- 観念 - khái niệm, ý tưởng
- は - Título do tópico
- 現実 - thực tế
- を - Título do objeto direto
- 創造する - tạo ra, sản xuất
- 力 - sức mạnh, sức mạnh
- を - Título do objeto direto
- 持っている - có, sở hữu
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 念 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: Thực chất.
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "giác quan; ý tưởng; nghĩ; cảm giác; sự mong muốn; bận tâm; chú ý; Cẩn thận" é "(念) nen". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.