Bản dịch và Ý nghĩa của: 心理 - shinri
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 心理 (shinri) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: shinri
Kana: しんり
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: tinh thần
Ý nghĩa tiếng Anh: mentality
Definição: Định nghĩa: Nghiên cứu về cách hoạt động của tâm trí và cách hoạt động.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (心理) shinri
心理 (しんり) Đó là một từ tiếng Nhật đề cập đến tâm lý học hoặc nghiên cứu về tâm trí con người. Từ này được sáng tác bởi kanjis (しん), có nghĩa là "trái tim" hoặc "tâm trí" và 理 (り), có nghĩa là "lý do" hoặc "logic". Cùng nhau, Kanjis tạo thành ý tưởng về "lý do của tâm trí" hoặc "logic của trái tim". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh học tập hoặc lâm sàng để chỉ các vấn đề liên quan đến sức khỏe tâm thần và hành vi của con người.Viết tiếng Nhật - (心理) shinri
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (心理) shinri:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (心理) shinri
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
精神; 心的; 心理的; 心境; 心情; 心态; 心理学的
Các từ có chứa: 心理
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: しんり shinri
Câu ví dụ - (心理) shinri
Dưới đây là một số câu ví dụ:
心理学は興味深いです。
Shinrigaku wa kyoumi fukai desu
Tâm lý học là thú vị.
- 心理学 - tâmiaể học
- は - Título do tópico
- 興味深い - interessante
- です - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada
私の専攻は心理学です。
Watashi no senkou wa shinrigaku desu
Chuyên ngành của tôi là tâm lý.
- 私 (watashi) - I - eu
- の (no) - phần tử chỉ sở hữu hoặc mối quan hệ giữa hai vật, trong trường hợp này, "của tôi"
- 専攻 (senkou) - Chuyên ngành
- は (wa) - hạt, chủ đề của câu, trong trường hợp này là "về lĩnh vực nghiên cứu của tôi"
- 心理学 (shinrigaku) - tâm lý học
- です (desu) - động từ liên kết chỉ sự tồn tại hoặc danh tính, trong trường hợp này, "là"
私の専門は心理学です。
Watashi no senmon wa shinrigaku desu
Chuyên môn của tôi là tâm lý.
- 私 (watashi) - I - eu
- の (no) - "meu" - của tôi
- 専門 (senmon) - Chuyên ngành
- は (wa) - hạt cho biết chủ đề của câu, trong trường hợp này là "về"
- 心理学 (shinrigaku) - tâm lý học
- です (desu) - động từ chỉ sự tồn tại hoặc tình trạng, trong trường hợp này là "là"
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 心理 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "tinh thần" é "(心理) shinri". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.