Bản dịch và Ý nghĩa của: 役 - eki
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 役 (eki) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: eki
Kana: えき
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: chiến tranh; chiến dịch; trận đánh
Ý nghĩa tiếng Anh: war;campaign;battle
Definição: Định nghĩa: Yaku có nghĩa là hoàn thành một vị trí hoặc nhiệm vụ cụ thể.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (役) eki
Từ tiếng Nhật "役" (yaku) có nhiều nghĩa, bao gồm "vai trò", "chức năng", "công việc" và "sự phục vụ". Từ nguyên của từ này có thể bắt nguồn từ ký tự Trung Quốc "役", ban đầu có nghĩa là "người hầu" hoặc "nô lệ". Theo thời gian, ý nghĩa của từ phát triển để bao gồm ý tưởng về "công việc" hoặc "dịch vụ" nói chung. Trong tiếng Nhật, "役" thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến công việc hoặc nghĩa vụ, như trong "役に立つ" (yaku ni tatsu), có nghĩa là "hữu ích" hoặc "phục vụ một mục đích".Viết tiếng Nhật - (役) eki
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (役) eki:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (役) eki
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
役割; 任務; 使命; 職務; 仕事; 任せ; 任せる; 任せた; 任せて; 任せます; 任せられる; 任せられます; 任せろ; 任せよ; 任せよう; 任せようか; 任せようじゃないか; 任せるな; 任せるなよ; 任せるなよ!; 任せるんだ; 任せるんだよ; 任せるんだよ!; 任せるんじゃないか; 任せるんじゃないか?; 任せるんじゃないのか; 任せるんじゃないのか?; 任せるん
Các từ có chứa: 役
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: やくめ
Romaji: yakume
Nghĩa:
nhiệm vụ; việc kinh doanh
Kana: やくわり
Romaji: yakuwari
Nghĩa:
phần; giấy; nhiệm vụ
Kana: やくしゃ
Romaji: yakusha
Nghĩa:
diễn viên nữ diễn viên
Kana: やくしょ
Romaji: yakusho
Nghĩa:
Văn phòng Chính phủ; văn phòng công cộng
Kana: やくしょく
Romaji: yakushoku
Nghĩa:
bưu kiện; chức vụ quản lý; vị trí chính thức
Kana: やくだつ
Romaji: yakudatsu
Nghĩa:
có ích; giúp đỡ; hoàn thành mục tiêu.
Kana: やくにん
Romaji: yakunin
Nghĩa:
quan chức chính phủ
Kana: やくば
Romaji: yakuba
Nghĩa:
Câmara Municipal
Kana: しゅやく
Romaji: shuyaku
Nghĩa:
phần chính; diễn viên chính (nữ diễn viên)
Kana: おもやく
Romaji: omoyaku
Nghĩa:
trách nhiệm cao cả; giám đốc
Các từ có cách phát âm giống nhau: えき eki
Câu ví dụ - (役) eki
Dưới đây là một số câu ví dụ:
炊事は家事の中でも重要な役割を担っています。
Suiji wa kaji no naka demo juuyou na yakuwari wo ninatte imasu
Nấu ăn là một nhiệm vụ quan trọng trong các công việc nhà.
Nấu ăn đóng một vai trò quan trọng trong công việc nội trợ.
- 炊事 - Chuẩn bị đồ ăn, nhà bếp
- 家事 - Công việc nhà
- 中でも - Trong số họ, đặc biệt
- 重要な - Importante
- 役割を担っています - Joga um papel
官僚は政府の中で重要な役割を果たしています。
Kanryou wa seifu no naka de juuyou na yakuwari wo hatashite imasu
Các quan chức đóng một vai trò quan trọng trong chính phủ.
Các quan chức đóng một vai trò quan trọng trong chính phủ.
- 官僚 - funcionários públicos
- は - Título do tópico
- 政府 - chính phủ
- の - Cerimônia de posse
- 中で - giữa
- 重要な - quan trọng
- 役割を - papel, função
- 果たしています - desempenham - thực hiện, làm
ビジネスは世界中で重要な役割を果たしています。
Bijinesu wa sekaijuu de juuyou na yakuwari o hatashite imasu
Kinh doanh đóng một vai trò quan trọng trên toàn thế giới.
Kinh doanh đóng một vai trò quan trọng trên toàn thế giới.
- ビジネス - ビジネス (bijinesu)
- は - Título do tópico
- 世界中 - "em todo o mundo" significa "em todo o mundo" em vietnamita.
- で - Título
- 重要な - importante
- 役割 - substantivo que significa "papel" ou "função"
- を - Título do objeto direto
- 果たしています - realizar
養護は大切な役割です。
Yōgo wa taisetsu na yakuwari desu
Sự cẩn thận và bảo vệ là những nhiệm vụ quan trọng.
Điều dưỡng là một vai trò quan trọng.
- 養護 (yougo) - cuidado, proteção
- は (wa) - Título do tópico
- 大切 (taisetsu) - importante, valioso
- な (na) - Título adjetival
- 役割 (yakuwari) - papel, função
- です (desu) - maneira educada de ser/estar
防衛は国の重要な役割です。
Bouei wa kuni no juuyou na yakuwari desu
Phòng thủ là một vai trò quan trọng của đất nước.
Quốc phòng có vai trò quan trọng đối với đất nước.
- 防衛 - phòng thủ
- は - Título do tópico
- 国 - quốc gia
- の - Cerimônia de posse
- 重要な - quan trọng
- 役割 - papel, função
- です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
重役は会議に出席している。
Jūyaku wa kaigi ni shusseki shite iru
Giám đốc điều hành có mặt tại cuộc họp.
Giám đốc điều hành đang tham dự cuộc họp.
- 重役 - "Executivo" ou "alta executivo" em japonês significa "役員" (yakuin).
- は - Tópico_EMITENTE da frase é "重役".
- 会議 - significa "reunião" ou "encontro" em japonês.
- に - Tấm biển đích trong tiếng Nhật, cho thấy "cuộc họp" là điểm đến của "重役".
- 出席している - verbo composto em japonês, significando "estar presente" ou "participar".
運輸業は国の経済にとって重要な役割を果たしています。
Un'yu gyō wa kuni no keizai ni totte jūyōna yakuwari o hatashite imasu
Ngành vận tải đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân.
- 運輸業 - ngành công nghiệp vận tải
- は - Título do tópico
- 国 - quốc gia
- の - Cerimônia de posse
- 経済 - economia
- にとって - cho
- 重要な - quan trọng
- 役割 - giấy
- を果たしています - executar
血液は身体の中で重要な役割を果たしています。
Ketsueki wa karada no naka de juuyou na yakuwari o hatashite imasu
Máu đóng vai trò quan trọng trong cơ thể.
Máu đóng vai trò quan trọng trong cơ thể.
- 血液 (ketsueki) - máu
- 身体 (shintai) - thân hình
- 重要 (juuyou) - quan trọng
- 役割 (yakuwari) - papel/função
- 果たす (hatasu) - executar/realizar
- しています (shiteimasu) - đang làm
血管は体内の血液を運ぶ重要な役割を果たしています。
Kekkan wa tainai no ketsueki o hakobu juuyou na yakuwari o hatashite imasu
Các mạch máu đóng một vai trò quan trọng trong việc vận chuyển máu đi khắp cơ thể.
Mạch máu đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển máu trong cơ thể.
- 血管 (ketsukan) - mạch máu
- 体内 (tainai) - trong cơ thể
- 血液 (ketsueki) - máu
- 運ぶ (hakobu) - mang
- 重要な (juuyou na) - quan trọng
- 役割 (yakuwari) - papel/função
- 果たしています (hatashite imasu) - desempenhando
行政は国家の重要な役割です。
Gyōsei wa kokka no jūyōna yakuwari desu
Hành chính là vai trò quan trọng của nhà nước.
Chính phủ có vai trò quan trọng của quốc gia.
- 行政 (gyousei) - administração
- 国家 (kokka) - trạng thái
- 重要な (juuyou na) - quan trọng
- 役割 (yakuwari) - papel, função
- です (desu) - verbo "ser"
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 役 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "chiến tranh; chiến dịch; trận đánh" é "(役) eki". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.