Bản dịch và Ý nghĩa của: 鼠 - nezu
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 鼠 (nezu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: nezu
Kana: ねず
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: 1. Chuột; chuột; 2. Xám đậm; Đá phiến
Ý nghĩa tiếng Anh: 1. mouse;rat; 2. dark gray;slate color
Definição: Định nghĩa: Chuột - Loại động vật có vú nhỏ và có đuôi dài.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (鼠) nezu
Từ tiếng Nhật 鼠 (ねずみ, nezumi) có nghĩa là "chuột". Từ nguyên của từ này là không chắc chắn, nhưng có thể bắt nguồn từ người Trung Quốc cũ, nơi nhân vật 鼠 (shǔ) cũng có nghĩa là "chuột". Từ này được cho là đã được giới thiệu ở Nhật Bản trong triều đại nhà rộng (618-907) thông qua các liên hệ thương mại với Trung Quốc. Ký tự được cấu tạo từ hai yếu tố: 鼠 (shǔ) có nghĩa là "chuột" và 鼠 (shǔ) có nghĩa là "tai". Yếu tố thứ hai được cho là đã được thêm vào để chỉ ra cách phát âm chính xác của từ này. Từ 鼠 thường được sử dụng trong tiếng Nhật để chỉ chuột, nhưng cũng có thể được sử dụng trong các thành ngữ và câu tục ngữ.Viết tiếng Nhật - (鼠) nezu
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (鼠) nezu:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (鼠) nezu
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
ネズミ; ねずみ; 老鼠; 小鼠; 鼠類
Các từ có chứa: 鼠
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ねず nezu
Câu ví dụ - (鼠) nezu
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 鼠 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "1. Chuột; chuột; 2. Xám đậm; Đá phiến" é "(鼠) nezu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.