Bản dịch và Ý nghĩa của: 駄作 - dasaku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 駄作 (dasaku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: dasaku

Kana: ださく

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

駄作

Bản dịch / Ý nghĩa: công việc tệ hại; rác

Ý nghĩa tiếng Anh: poor work;rubbish

Definição: Định nghĩa: Một cái gì đó kém chất lượng và không có giá trị.

Giải thích và từ nguyên - (駄作) dasaku

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "công việc kém" hoặc "công việc không có giá trị". Nó bao gồm các ký tự 駄 (DA), có nghĩa là "vô dụng" hoặc "vô giá trị" và 作 (saku), có nghĩa là "làm việc" hoặc "làm việc". Từ này thường được sử dụng để mô tả tác phẩm nghệ thuật, văn học hoặc điện ảnh được coi là chất lượng thấp hoặc không có giá trị nghệ thuật.

Viết tiếng Nhật - (駄作) dasaku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (駄作) dasaku:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (駄作) dasaku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

失敗作; つまらない作品; くだらない作品; 粗悪品; ひどい作品; 落ち目の作品

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 駄作

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ださく dasaku

Câu ví dụ - (駄作) dasaku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

この映画は駄作だ。

Kono eiga wa dasaku da

Bộ phim này là một công việc tồi.

  • この - pronome demonstrativo "este" - "este"
  • 映画 - filme - phim
  • は - Artigo
  • 駄作 - danh từ có nghĩa là "công trình kém chất lượng, thất bại"
  • だ - trợ động từ chỉ phủ định trong hiện tại

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 駄作 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: あな

Romaji: ana

Nghĩa:

hố

バック

Kana: バック

Romaji: baku

Nghĩa:

quay lại

内線

Kana: ないせん

Romaji: naisen

Nghĩa:

Máy lẻ điện thoại; hệ thống dây điện bên trong; dòng bên trong

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "công việc tệ hại; rác" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "công việc tệ hại; rác" é "(駄作) dasaku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(駄作) dasaku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
駄作