Bản dịch và Ý nghĩa của: 首 - kubi
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 首 (kubi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: kubi
Kana: くび
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: cổ
Ý nghĩa tiếng Anh: neck
Definição: Định nghĩa: Um mecanismo que conecta a cabeça e o corpo.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (首) kubi
Từ tiếng Nhật 首 (kubi) có nghĩa là "cổ" trong tiếng Anh. Từ này bao gồm chữ Hán 首 (kubi) và có một từ nguyên thú vị. Chữ kanji 首 (kubi) bao gồm hai yếu tố: 頁 (trang) và 肉 (thịt). Sự kết hợp của hai yếu tố này đại diện cho một phần của cơ thể con người kết nối đầu với thân. Chữ Hán 頁 (trang) tượng trưng cho đầu và chữ Hán 肉 (thịt) tượng trưng cho thân. Họ cùng nhau tạo thành chữ Hán 首 (kubi), đại diện cho cổ. Từ này rất phổ biến trong tiếng Nhật và được sử dụng trong nhiều tình huống, chẳng hạn như để chỉ cơn đau ở cổ hoặc để mô tả ngoại hình của một người.Viết tiếng Nhật - (首) kubi
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (首) kubi:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (首) kubi
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
くび; 頚; 首輪; 首元; 首筋; 首部分
Các từ có chứa: 首
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: ぶしゅ
Romaji: bushu
Nghĩa:
gốc (của một ký tự kanji)
Kana: てくび
Romaji: tekubi
Nghĩa:
xung
Kana: じしゅ
Romaji: jishu
Nghĩa:
đầu hàng; đầu hàng
Kana: しゅと
Romaji: shuto
Nghĩa:
thủ đô
Kana: しゅのう
Romaji: shunou
Nghĩa:
cái đầu; não
Kana: しゅしょう
Romaji: shushou
Nghĩa:
Thủ tướng
Kana: げんしゅ
Romaji: genshu
Nghĩa:
cái thước kẻ; tối cao
Kana: くびかざり
Romaji: kubikazari
Nghĩa:
chuỗi hạt
Kana: くびわ
Romaji: kubiwa
Nghĩa:
dán; vòng cổ
Các từ có cách phát âm giống nhau: くび kubi
Câu ví dụ - (首) kubi
Dưới đây là một số câu ví dụ:
私の手首が痛いです。
Watashi no tekubi ga itai desu
Cổ tay tôi đang đau.
Cổ tay tôi đau.
- 私 (watashi) - I - eu
- の (no) - artigo possessivo que indica que "minha" é a palavra que está sendo modificada
- 手首 (tekubi) - cổ tay
- が (ga) - bộ phận chủ từ chỉ "pulsar" là chủ từ của câu
- 痛い (itai) - tê tê
- です (desu) - động từ nối chỉ rằng câu đang ở hiện tại và là một câu tuyên bố lịch sự
首脳会議が開かれました。
Shunou kaigi ga hirakaremashita
Cuộc họp của các nhà lãnh đạo đã được tổ chức.
Hội nghị thượng đỉnh đã được tổ chức.
- 首脳会議 - cuộc họp của các nhà lãnh đạo
- が - Título do assunto
- 開かれました - foi realizada/aberta
部首は漢字の構成要素を表します。
Bushu wa kanji no kōsei yōso o hyō shimasu
Bushu đại diện cho các yếu tố cấu trúc của kanji.
Bộ căn đại diện cho các thành phần của Kanji.
- 部首 - significa "ikoku" em japonês e é utilizado para classificar os kanjis (ideogramas japoneses) de acordo com seus traços e componentes.
- は - Marcador de tópico, que indica que o que vem a seguir é o tema da frase.
- 漢字 - significa "chữ Hán" e refere-se aos ideogramas que foram importados da China e adaptados para a língua japonesa.
- の - Tập chung chúng, chỉ ra rằng những gì đến sau là người sở hữu hoặc cấu tạo của vật thể.
- 構成要素 - significa "elementos constituintes" e refere-se aos traços e componentes que formam os kanjis.
- を - Partícula de objeto direto, que indica que o que vem a seguir é o objeto direto da frase.
- 表します - significa "đại diện" và là động từ chỉ hành động mà các gốc từ thực hiện khi kết hợp kanji.
私は自首します。
Watashi wa jishu shimasu
Tôi sẽ đầu thú với cảnh sát.
Tôi là chính tôi.
- 私 (watashi) - "eu" significa "eu" em japonês.
- は (wa) - Marcação de tópico, usado para indicar o assunto da frase.
- 自首 (jishu) - Nghĩa là "thú tội" hoặc "đầu hàng" trong tiếng Nhật.
- します (shimasu) - làm (cách lịch sự của động từ "làm", được sử dụng để chỉ hành động trong tương lai)
東京都は日本の首都です。
Tōkyō to wa Nihon no shuto desu
Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
- 東京都 - Tokyo
- は - Título do tópico
- 日本 - Nhật Bản
- の - Cerimônia de posse
- 首都 - thủ đô
- です - là (động từ "là")
この首飾りは美しいですね。
Kono kubikazari wa utsukushii desu ne
chiếc vòng cổ này thật đẹp
Chiếc vòng cổ này thật đẹp.
- この - pronome demonstrativo "este" - "este"
- 首飾り - dánh từ có nghĩa "dán"
- は - Título do tópico
- 美しい - Adjetivo que significa "bonito": "bonito"
- です - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada
- ね - hạt cuối cùng chỉ sự xác nhận hoặc tìm sự đồng ý
彼は手首を捻った。
Kare wa tekubi wo hineru
Anh bị bong gân cổ tay.
- 彼 (kare) - Anh ta
- は (wa) - Partópico do Documento
- 手首 (tekubi) - Pulse
- を (wo) - Artigo definido.
- 捻った (nejitta) - Torceu
日本の首相は安倍晋三です。
O primeiro
Bộ trưởng Nhật Bản Shinzo Abe
Thủ tướng Nhật Bản là Shinzo Abe.
- 日本 - Nhật Bản
- の - Cerimônia de posse
- 首相 - primeiro-ministro
- は - Título do tópico
- 安倍晋三 - Shinzo Abe (tên của Thủ tướng Nhật Bản hiện tại)
- です - động từ "là" trong hiện tại
東京は日本の首都です。
Tōkyō wa Nihon no shuto desu
Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
- 東京 - Tokyo, tên của thành phố
- は - Título do tópico
- 日本 - Nhật Bản
- の - Cerimônia de posse
- 首都 - thủ đô
- です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
百人一首
Hyakunin Isshu
tuyển tập thơ cổ điển Nhật Bản.
một trăm người
- 百人一首 - Tiêu đề của danh sách
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 首 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "cổ" é "(首) kubi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.