Bản dịch và Ý nghĩa của: 食卓 - shokutaku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 食卓 (shokutaku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shokutaku

Kana: しょくたく

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

食卓

Bản dịch / Ý nghĩa: bàn ăn

Ý nghĩa tiếng Anh: dining table

Definição: Định nghĩa: Uma bàn để đặt đồ khi ăn.

Giải thích và từ nguyên - (食卓) shokutaku

Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: (shoku) có nghĩa là "thực phẩm" và 卓 (taku) có nghĩa là "bảng". Họ cùng nhau hình thành ý nghĩa của "bàn ăn" hoặc "bàn ăn". Từ này thường được sử dụng để chỉ bàn nơi mọi người ngồi ăn ở nhà hoặc trong một nhà hàng. Đó là một từ rất phổ biến trong từ vựng của Nhật Bản và thường được sử dụng trong các cuộc trò chuyện hàng ngày.

Viết tiếng Nhật - (食卓) shokutaku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (食卓) shokutaku:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (食卓) shokutaku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

飯卓; テーブル; 食事テーブル; 食卓テーブル; 食卓机; 食卓用テーブル

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 食卓

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しょくたく shokutaku

Câu ví dụ - (食卓) shokutaku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

食卓には美味しい料理がたくさん並んでいる。

Shokutaku ni wa oishii ryouri ga takusan narande iru

Trên bàn ăn có nhiều món ngon.

Trên bàn có nhiều món ngon.

  • 食卓 - bàn ăn
  • に - hạt mang lại của vị trí của động từ
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • 美味しい - thơm ngon
  • 料理 - đĩa, đồ ăn
  • が - partítulo que indica o sujeito da frase
  • たくさん - muitos
  • 並んでいる - được sắp xếp, được xếp thành hàng

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 食卓 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: ぐん

Romaji: gun

Nghĩa:

Nhóm (Toán học)

Kana: いくさ

Romaji: ikusa

Nghĩa:

chiến tranh; trận đánh; chiến dịch; trận đánh

心理

Kana: しんり

Romaji: shinri

Nghĩa:

tinh thần

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "bàn ăn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "bàn ăn" é "(食卓) shokutaku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(食卓) shokutaku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
食卓