Bản dịch và Ý nghĩa của: 食事 - shokuji

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 食事 (shokuji) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shokuji

Kana: しょくじ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

食事

Bản dịch / Ý nghĩa: đồ ăn vặt

Ý nghĩa tiếng Anh: meal

Definição: Định nghĩa: để ăn uống.

Giải thích và từ nguyên - (食事) shokuji

Từ tiếng Nhật 食事 (shokuji) bao gồm chữ tượng hình 食 (shoku), có nghĩa là "thực phẩm" hoặc "bữa ăn" và 事 (ji), có nghĩa là "chủ đề" hoặc "câu hỏi". Do đó, từ này đề cập đến một bữa ăn chung hoặc chế độ ăn kiêng. Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi từ được viết là 食饌 (shokusan) và gọi bữa tiệc hoặc bữa ăn nghi lễ. Theo thời gian, từ này đã được đơn giản hóa thành 食事 và được sử dụng để chỉ bất kỳ loại bữa ăn nào.

Viết tiếng Nhật - (食事) shokuji

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (食事) shokuji:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (食事) shokuji

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

飲食; 食餐; 食物; 食品; 食糧; 食料; 食べ物; 飯; 御飯; ご飯; メシ.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 食事

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しょくじ shokuji

Câu ví dụ - (食事) shokuji

Dưới đây là một số câu ví dụ:

食事は大切な時間です。

Shokuji wa taisetsu na jikan desu

Bữa ăn là một thời điểm quan trọng.

Bữa ăn là một thời điểm quan trọng.

  • 食事 (shokuji) - Nói về một bữa ăn.
  • は (wa) - Partícula de tópico que indica que o assunto da frase é "食事".
  • 大切 (taisetsu) - Significa "importante" ou "valioso".
  • な (na) - Palavra que conecta "importante" com "tempo" e indica que "importante" é um adjetivo.
  • 時間 (jikan) - "Thời gian".
  • です (desu) - Verbo "ser" no presente.

レストランで美味しい食事を楽しみました。

Resutoran de oishii shokuji wo tanoshimimashita

Tôi đã thưởng thức một bữa ăn ngon tại nhà hàng.

Tôi đã thưởng thức một bữa ăn ngon tại nhà hàng.

  • レストラン (resutoran) - nhà hàng
  • で (de) - trong
  • 美味しい (oishii) - thơm ngon
  • 食事 (shokuji) - đồ ăn vặt
  • を (wo) - đối tượng trực tiếp
  • 楽しみました (tanoshimimashita) - aproveitou, desfrutou

この食事は物足りないです。

Kono shokuji wa monotarinai desu

Bữa ăn này không thỏa đáng.

Bữa ăn này là không thỏa đáng.

  • この - pronome demonstrativo "este" - "este"
  • 食事 - Từ riêng có nghĩa là "bữa ăn"
  • は - partíTulo que indica o tema da frase
  • 物足りない - tính từ có nghĩa là "không đủ", "không đáng"
  • です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada

「ぞんざいな食事は好きじゃない。」

Zonzai na shokuji wa suki janai

Tôi không thích một bữa ăn cẩu thả.

  • ぞんざいな - tả từ có nghĩa là "sơ suất", "cẩu thả", "lơ đồ"
  • 食事 - dinh dưỡng
  • は - phần tử chủ đề, cho biết chủ đề của câu là "bữa ăn không chú ý".
  • 好き - tính từ có nghĩa là "thích".
  • じゃない - phủ định không chính thức của hình thức "ではない", có nghĩa là "không phải".

私たちは美味しい且つ健康的な食事を食べることが大切だと思います。

Watashitachi wa oishii katsu kenkō

Tôi nghĩ điều quan trọng là phải ăn những bữa ăn ngon và lành mạnh.

  • 私たち - pronome pessoal "nós" - pronome nhân.
  • 美味しい - "delicioso" -> "ngon"
  • 且つ - conjunção "e"
  • 健康的な - "saúde"
  • 食事 - Substantivo "refeição"
  • を - Título "objecto directo"
  • 食べる - động từ "ăn"
  • こと - "đồ vật"
  • が - "sujeito" -> "chủ đề"
  • 大切 - adjetivo "importante"
  • だ - verbo "ser"
  • と - Título "citação"
  • 思います - verbo "pensar"

給食は学校で提供される食事です。

Kyūshoku wa gakkō de teikyō sareru shokuji desu

Bữa trưa là một bữa ăn được cung cấp ở trường.

  • 給食 - Đề cập đến bữa ăn trường học.
  • は - Marcador de tópico
  • 学校 - Trường học
  • で - Hạt định vị
  • 提供される - Được cung cấp
  • 食事 - Bữa ăn
  • です - Hạt chấm kết thúc câu

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 食事 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

明き

Kana: あき

Romaji: aki

Nghĩa:

phòng; thời gian rảnh; trống; không bận rộn

部品

Kana: ぶひん

Romaji: buhin

Nghĩa:

các bộ phận; phụ kiện

騒音

Kana: そうおん

Romaji: souon

Nghĩa:

tiếng ồn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đồ ăn vặt" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đồ ăn vặt" é "(食事) shokuji". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(食事) shokuji", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
食事