Bản dịch và Ý nghĩa của: 食べる - taberu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 食べる (taberu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: taberu

Kana: たべる

Kiểu: danh từ (động từ ở dạng từ điển)

L: Campo não encontrado.

食べる

Bản dịch / Ý nghĩa: ăn

Ý nghĩa tiếng Anh: to eat

Definição: Định nghĩa: Ingerir algo pela boca ou garganta.

Giải thích và từ nguyên - (食べる) taberu

Từ tiếng Nhật "" (Taberu) là một động từ có nghĩa là "ăn". Từ nguyên của từ này bao gồm các ký tự "" (bảng), có nghĩa là "thực phẩm" hoặc "bữa ăn" và "" (beru), là một hậu tố bằng lời nói cho thấy hành động của việc làm một cái gì đó. Do đó, "" "là hành động làm một bữa ăn, nghĩa là ăn.

Viết tiếng Nhật - (食べる) taberu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (食べる) taberu:

Conjugação verbal de 食べる

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 食べる (taberu)

  • 食べる câu khẳng định
  • 食べません phủ định
  • 食べました quá khứ
  • 食べませんでした cách phủ định quá khứ
  • 食べて hình thức mệnh lệnh

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (食べる) taberu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

飲む; 食する; 食す; 喰う; 食らう; 食う; 啜る; 食べ喰う; 食べる; 食み込む; 食らいつく; 食い込む; 食い入る; 食い込み; 食いつく; 食いつき; 食い込める; 食い込んでくる; 食い込んでいく; 食い込んでくれる; 食い込んでくれた; 食い込んでいた; 食い込んでいる; 食い込んでいたら; 食い

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 食べる

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: たべる taberu

Câu ví dụ - (食べる) taberu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

食べることは生きることだ。

Taberu koto wa ikiru koto da

Ăn uống đang sống.

Ăn uống đang sống.

  • 食べる - ăn
  • こと - điều
  • は - Título do tópico
  • 生きる - sống
  • こと - điều
  • だ - động từ "ser"

飴を食べると幸せな気分になる。

Ame wo taberu to shiawase na kibun ni naru

Ăn đồ ngọt làm cho bạn cảm thấy hạnh phúc.

  • 飴 - doce japonês em formato de bola ou cilindro
  • を - Título do objeto
  • 食べる - động từ "ăn"
  • と - Título da comparação
  • 幸せ - "feliz" -> "hạnh phúc"
  • な - sufixo que transforma o adjetivo em predicativo
  • 気分 - substantivo "sentimento"
  • に - Título de destino
  • なる - tornar-se = trở thành

野菜を食べることは健康に良いです。

Yasai wo taberu koto wa kenkou ni yoi desu

Ăn rau là tốt cho sức khỏe.

Ăn rau là tốt cho sức khỏe của bạn.

  • 野菜 - "rau cải"
  • を - Título do objeto direto
  • 食べる - nghĩa là "ăn"
  • こと - palavra
  • は - Título do tópico
  • 健康 - "chất béo"
  • に - Título de destino
  • 良い - "có nghĩa là "tốt"
  • です - động từ "là" trong hiện tại

私は毎日何を食べるか選ぶのが難しいです。

Watashi wa mainichi nani wo taberu ka erabu no ga muzukashii desu

Thật khó để chọn những gì để ăn mỗi ngày.

  • 私 (watashi) - Tôi
  • は (wa) - Partópico do Documento
  • 毎日 (mainichi) - Hằng ngày
  • 何 (nani) -
  • を (wo) - Artigo definido.
  • 食べる (taberu) - Ăn
  • か (ka) - Pa1TP31or de perguntas
  • 選ぶ (erabu) - Escolher
  • のが (noga) - Tên từ
  • 難しい (muzukashii) - Khó
  • です (desu) - là (forma polida)

お菜を食べるのが好きです。

Ona wo taberu no ga suki desu

Tôi thích ăn rau.

  • お菜 - significa "vegetais" ou "pratos à base de vegetais".
  • を - "Objeto direto" significa "tân subiecte".
  • 食べる - verbo que significa "comer" -> "comer"
  • のが - frase subordinada = câu phụ.
  • 好き - "Preferir" ou "gostar".
  • です - verbo auxiliar = động từ trợ giúp forma educada e formal do discurso = cách nói lịch sự và trang trọng

バターをパンに塗って食べるのが好きです。

Butā wo pan ni nutte taberu no ga suki desu

Tôi thích truyền bơ trên bánh mì và ăn.

Tôi thích ăn bơ trên bánh mì và ăn.

  • バター (bataa) -
  • を (wo) - Título que indica o objeto da ação
  • パン (pan) - bánh mỳ
  • に (ni) - Título que indica o alvo da ação
  • 塗って (nutte) - bôi vào
  • 食べる (taberu) - động từ "ăn"
  • のが (noga) - phần tử chỉ sở thích hoặc khẩu vị cá nhân
  • 好き (suki) - adjetivo "thích"
  • です (desu) - động từ "là" trong hiện tại

実を食べると元気になる。

Jitsu wo taberu to genki ni naru

Comer frutas faz você se sentir enérgico.

Ăn trái cây làm cho bạn cảm thấy tốt hơn.

  • 実 - có nghĩa là "trái cây" hoặc "hạt" trong tiếng Nhật.
  • を - Título do objeto em japonês.
  • 食べる - động từ "ăn" trong tiếng Nhật.
  • と - Título de conexão em japonês.
  • 元気 - điện năng hoặc sinh khí trong tiếng Nhật.
  • に - hạt đích trong tiếng Nhật.
  • なる - trở thành

摘んで食べると美味しいです。

Tsumande taberu to oishii desu

Nó rất ngon khi được thu hoạch và ăn.

  • 摘んで - nghĩa là "lựa chọn" hoặc "nhặt" trong tiếng Nhật.
  • 食べる - nghĩa là "ăn" trong tiếng Nhật.
  • と - là một phần tử ngữ pháp tiếng Nhật chỉ mối quan hệ nguyên nhân và kết quả, trong trường hợp này, "khi"
  • 美味しい - nghĩa là "おいしい" hoặc "うまい" trong tiếng Nhật
  • です - là một phần từ tiếng Nhật chỉ ra một tuyên bố chính thức, trong trường hợp này, "là"

私たちは美味しい且つ健康的な食事を食べることが大切だと思います。

Watashitachi wa oishii katsu kenkō

Tôi nghĩ điều quan trọng là phải ăn những bữa ăn ngon và lành mạnh.

  • 私たち - pronome pessoal "nós" - pronome nhân.
  • 美味しい - "delicioso" -> "ngon"
  • 且つ - conjunção "e"
  • 健康的な - "saúde"
  • 食事 - Substantivo "refeição"
  • を - Título "objecto directo"
  • 食べる - động từ "ăn"
  • こと - "đồ vật"
  • が - "sujeito" -> "chủ đề"
  • 大切 - adjetivo "importante"
  • だ - verbo "ser"
  • と - Título "citação"
  • 思います - verbo "pensar"

蜜をかけて食べると美味しいです。

Mitsu wo kakete taberu to oishii desu

Nó rất ngon khi ăn với mật ong.

  • 蜜 - Mel
  • を - Título do objeto
  • かけて - Động từ "colocar" trong dạng gérondif là "colocando".
  • 食べる - "ăn"
  • と - Hạt so sánh
  • 美味しい - Tính từ "ngon".
  • です - Động từ "ser" trong hiện tại

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 食べる sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ (động từ ở dạng từ điển)

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ (động từ ở dạng từ điển)

頑張る

Kana: がんばる

Romaji: ganbaru

Nghĩa:

kiên trì; khăng khăng; Vẫn vững vàng; Cố gắng tốt nhất của ai đó

捜す

Kana: さがす

Romaji: sagasu

Nghĩa:

tìm kiếm cho; tìm kiếm; cố gắng tìm

見る

Kana: みる

Romaji: miru

Nghĩa:

nhìn; tham dự

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "ăn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "ăn" é "(食べる) taberu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(食べる) taberu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
食べる