Bản dịch và Ý nghĩa của: 頼る - tayoru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 頼る (tayoru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tayoru

Kana: たよる

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

頼る

Bản dịch / Ý nghĩa: lòng tin; có quyền truy đòi; Dựa vào

Ý nghĩa tiếng Anh: to rely on;to have recourse to;to depend on

Definição: Định nghĩa: Tin tưởng người khác và những thứ khác, và yêu cầu sự giúp đỡ và lời khuyên.

Giải thích và từ nguyên - (頼る) tayoru

Từ 頼る (たのる, tadoru) trong tiếng Nhật có nghĩa là "dựa vào", "dựa vào", "dựa dẫm" hoặc "nhờ ai đó giúp đỡ". Từ nguyên của từ bắt nguồn từ thời Heian (794-1185), khi từ này được viết là "頼" (たの) và có nghĩa là "dựa vào ai đó". Theo thời gian, chữ kanji "る" đã được thêm vào để tạo thành từ hiện tại, được sử dụng trong nhiều tình huống hàng ngày, chẳng hạn như nhờ bạn bè giúp đỡ hoặc tin tưởng giao cho ai đó thực hiện một nhiệm vụ.

Viết tiếng Nhật - (頼る) tayoru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (頼る) tayoru:

Conjugação verbal de 頼る

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 頼る (tayoru)

  • 頼る: 信用する
  • 頼ります: Forma afirmativa, presente, formal - Dựa vào
  • 頼った: Dựa vào
  • 頼りました: Positive, past, formal - Phụ thuộc
  • 頼れ: Forma imperativa, informal - Dựa vào
  • 頼りなさい: Forma imperativa, formal - ĐỀ NGHỊ

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (頼る) tayoru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

頼りにする; 信頼する; 頼みにする; 頼む; 頼ける; 依存する; 依頼する; 信用する; 信任する; 期待する; 当てにする; 手助けを求める; 助けを求める; 支えになる; 頼りになる; 頼み事をする; 頼みをする; 頼みごとをする; 頼みを頼む; 頼みごとを頼む; 頼りになる人; 頼りになる存在; 頼る相手; 頼る人; 頼る場所; 頼る手段; 頼る力; 頼る気持

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 頼る

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: たよる tayoru

Câu ví dụ - (頼る) tayoru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私たちは時に他人に頼る必要があります。

Watashitachi wa toki ni tanin ni tayoru hitsuyō ga arimasu

Đôi khi

Đôi khi chúng ta cần dựa vào người khác.

  • 私たちは - Chúng ta
  • 時に - Đôi khi
  • 他人に - Em outras pessoas
  • 頼る - Confiança
  • 必要があります - É necessário

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 頼る sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

縮む

Kana: ちぢむ

Romaji: chidimu

Nghĩa:

co lại; được ký hợp đồng

押す

Kana: おす

Romaji: osu

Nghĩa:

đẩy; nhấn; đóng dấu (ví dụ: hộ chiếu)

緩む

Kana: ゆるむ

Romaji: yurumu

Nghĩa:

Hãy thả lỏng; để thư giãn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "lòng tin; có quyền truy đòi; Dựa vào" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "lòng tin; có quyền truy đòi; Dựa vào" é "(頼る) tayoru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(頼る) tayoru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
頼る