Bản dịch và Ý nghĩa của: 頻繁 - hinpan

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 頻繁 (hinpan) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: hinpan

Kana: ひんぱん

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

頻繁

Bản dịch / Ý nghĩa: Tính thường xuyên

Ý nghĩa tiếng Anh: frequency

Definição: Định nghĩa: algo que acontece com frequência. frequentemente.

Giải thích và từ nguyên - (頻繁) hinpan

(Hinpan) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "thường xuyên" hoặc "lặp đi lặp lại". Nó bao gồm các ký tự 頻 (HIN), có nghĩa là "thường xuyên" hoặc "lặp đi lặp lại" và 繁 (pan), có nghĩa là "thịnh vượng" hoặc "sự phong phú". Nguồn gốc từ nguyên của các nhân vật này là không chắc chắn, nhưng nó được cho là có nguồn gốc từ người Trung Quốc cổ đại và 繁 có nguồn gốc từ Trung Quốc. Cùng nhau, các ký tự này tạo thành một từ thường được sử dụng để mô tả tần suất hoặc tính đều đặn của một sự kiện hoặc hành động.

Viết tiếng Nhật - (頻繁) hinpan

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (頻繁) hinpan:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (頻繁) hinpan

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

頻度; 頻繁度; 頻繁性; 頻発; 頻回; 頻仕; 頻繁に; しきりに; たびたび; しきりと; しきりに; しきりにと; しきりにして; しきりにある; しきりに行う; しきりに言う; しきりに考える; しきりに変化する; しきりに起こる; しきりに起こす; しきりに繰り返す; しきりに繰り広げる; しきりにやる; しきりに見る; しきりに聞く;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 頻繁

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ひんぱん hinpan

Câu ví dụ - (頻繁) hinpan

Dưới đây là một số câu ví dụ:

頻繁に電話をかけるのは迷惑です。

Hinpan ni denwa wo kakeru no wa meiwaku desu

Thực hiện các cuộc gọi thường xuyên là khó chịu.

Thật khó chịu khi thực hiện cuộc gọi thường xuyên.

  • 頻繁に - thường xuyên
  • 電話をかける - thực hiện một cuộc gọi điện thoại
  • のは - é
  • 迷惑です - đáng khó chịu, phiền toái

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 頻繁 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

貰う

Kana: もらう

Romaji: morau

Nghĩa:

Nhận

囀る

Kana: さえずる

Romaji: saezuru

Nghĩa:

hát; Tiếng kêu; Đối với Twitter

タイヤ

Kana: タイヤ

Romaji: taiya

Nghĩa:

lốp xe

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Tính thường xuyên" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Tính thường xuyên" é "(頻繁) hinpan". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(頻繁) hinpan", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
frequente