Bản dịch và Ý nghĩa của: 預かる - azukaru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 預かる (azukaru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: azukaru

Kana: あずかる

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

預かる

Bản dịch / Ý nghĩa: tạm giữ; nhận tiền đặt cọc; chịu trách nhiệm về

Ý nghĩa tiếng Anh: to keep in custody;to receive on deposit;to take charge of

Definição: Định nghĩa: Để lưu trữ đồ của người khác.

Giải thích và từ nguyên - (預かる) azukaru

Từ 預かる là một động từ tiếng Nhật có nghĩa là "nhận được thứ gì đó để giữ hoặc chăm sóc." Từ nguyên của nó được sáng tác bởi Kanjis 預 (yo) có nghĩa là "tiền gửi" hoặc "tin cậy" và かる (karu) có nghĩa là "nhận". Động từ này thường được sử dụng trong các tình huống mà ai đó tin tưởng một cái gì đó cho người khác để chăm sóc hoặc tạm thời. Ví dụ, khi một người bạn yêu cầu bạn chăm sóc con chó của bạn trong khi nó đi du lịch, nó là "" thú cưng của bạn. Ngoài ra, động từ này cũng có thể được sử dụng trong các bối cảnh chính thức hơn, chẳng hạn như các công ty hoặc tổ chức tài chính, khi ai đó gửi tiền hoặc hàng hóa được giữ hoặc quản lý bởi người khác hoặc công ty.

Viết tiếng Nhật - (預かる) azukaru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (預かる) azukaru:

Conjugação verbal de 預かる

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 預かる (azukaru)

  • 預かる - Hình dạng cơ bản
  • 預かります - Forma educada
  • 預かって - 形式て命令形
  • 預かられる - Thể bị động
  • 預かられます - Passive polite form
  • 預かられて - Passivo bạn

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (預かる) azukaru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

保管する; 受け持つ; 手配する; 受け入れる; 受け止める; 受け付ける

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 預かる

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: あずかる azukaru

Câu ví dụ - (預かる) azukaru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 預かる sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

湿る

Kana: しめる

Romaji: shimeru

Nghĩa:

bị ướt; bị ướt; ẩm ướt

交じる

Kana: まじる

Romaji: majiru

Nghĩa:

được trộn lẫn; được trộn lẫn với; tham gia; hòa mình với

縮れる

Kana: ちぢれる

Romaji: chidireru

Nghĩa:

lượn sóng; được cuộn lại

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tạm giữ; nhận tiền đặt cọc; chịu trách nhiệm về" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tạm giữ; nhận tiền đặt cọc; chịu trách nhiệm về" é "(預かる) azukaru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(預かる) azukaru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
預かる