Bản dịch và Ý nghĩa của: 順番 - jyunban

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 順番 (jyunban) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: jyunban

Kana: じゅんばん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

順番

Bản dịch / Ý nghĩa: rẽ (trên dây); thứ tự của mọi thứ

Ý nghĩa tiếng Anh: turn (in line);order of things

Definição: Định nghĩa: Thứ tự hoặc trật tự tổ chức của các vật.

Giải thích và từ nguyên - (順番) jyunban

Từ tiếng Nhật 順番 (Junban) bao gồm hai kanjis: 順 (tháng sáu) có nghĩa là "đặt hàng" hoặc "trình tự" và 番 (cấm) có nghĩa là "số" hoặc "thời gian". Do đó, nó có thể được dịch là "thứ tự số" hoặc "trình tự". Đó là một từ phổ biến trong cuộc sống hàng ngày của người Nhật, được sử dụng để đề cập đến thứ tự mà mọi thứ nên được thực hiện, chẳng hạn như thứ tự dịch vụ trong một nhà hàng hoặc thứ tự trình bày tại một sự kiện.

Viết tiếng Nhật - (順番) jyunban

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (順番) jyunban:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (順番) jyunban

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

順序; 順序列; 順位; 順列; 順次; 順序表; 順序数; 順序組; 順序対; 順序関係; 順序付け; 順序性; 順序的; 順序不同; 順序変更; 順序交換; 順序反転; 順序比較; 順序構造; 順序演算; 順序理論; 順序解析; 順序制約; 順序制御; 順序制御法; 順序制御システム.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 順番

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: じゅんばん jyunban

Câu ví dụ - (順番) jyunban

Dưới đây là một số câu ví dụ:

順番を守ってください。

Junban wo mamotte kudasai

Hãy tôn trọng trật tự.

Thực hiện theo các đơn đặt hàng.

  • 順番 - "ordem" được dịch sang tiếng Việt là "thứ tự."
  • を - Título do objeto em japonês.
  • 守って - động từ của từ "守る" có nghĩa là "bảo vệ" hoặc "tuân theo" trong tiếng Nhật.
  • ください - "どうかください"

順番に並んでください。

Junban ni narande kudasai

Hãy xếp hàng.

Hãy xếp hàng theo thứ tự.

  • 順番に - "đúng thứ tự" cho biết rằng điều gì đó cần phải được thực hiện theo một chuỗi cụ thể.
  • 並んで - nghĩa là "đứng thành hàng", chỉ ra rằng mọi người cần xếp hàng.
  • ください - đó là một cách lịch sự để yêu cầu điều gì đó, trong trường hợp này là yêu cầu mọi người xếp hàng.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 順番 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

下調べ

Kana: したしらべ

Romaji: shitashirabe

Nghĩa:

sự điêu tra sơ bộ; sự chuẩn bị

元日

Kana: がんじつ

Romaji: ganjitsu

Nghĩa:

Ngay đâu năm

Kana: けん

Romaji: ken

Nghĩa:

thẩm quyền; quyền (để làm một cái gì đó)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "rẽ (trên dây); thứ tự của mọi thứ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "rẽ (trên dây); thứ tự của mọi thứ" é "(順番) jyunban". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(順番) jyunban", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
順番 - thứ tự