Bản dịch và Ý nghĩa của: 面 - omo
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 面 (omo) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: omo
Kana: おも
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: khuôn mặt
Ý nghĩa tiếng Anh: face
Definição: Định nghĩa: a superfície ou aparência de algo.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (面) omo
Từ tiếng Nhật 面 (đàn ông) có nghĩa là "khuôn mặt" hoặc "mặt nạ". Nó bao gồm các chữ tượng hình 面 (có nghĩa là "mặt" hoặc "bề mặt") và 麺 (có nghĩa là "mì ống"). Nguồn gốc từ nguyên của từ này là không chắc chắn, nhưng có thể đến từ tiếng Trung hoặc tiếng Phạn cổ đại. Trong tiếng Nhật, từ 面 được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm cả võ thuật (như Kendo và Judo), ẩm thực (như Ramen và Udon) và nhà hát (như Noh và Kabuki).Viết tiếng Nhật - (面) omo
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (面) omo:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (面) omo
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
顔; 表情; マスク; フェイス
Các từ có chứa: 面
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: めんする
Romaji: mensuru
Nghĩa:
Đối mặt; nhìn
Kana: めんせき
Romaji: menseki
Nghĩa:
khu vực
Kana: めんせつ
Romaji: mensetsu
Nghĩa:
phỏng vấn
Kana: めんどう
Romaji: mendou
Nghĩa:
vấn đề; khó khăn; Cẩn thận; chú ý
Kana: めんどうくさい
Romaji: mendoukusai
Nghĩa:
lo lắng về việc làm; mệt mỏi
Kana: めんぼく
Romaji: menboku
Nghĩa:
khuôn mặt; tôn kính; danh tiếng; uy tín; phẩm giá; tín dụng
Kana: めんかい
Romaji: menkai
Nghĩa:
phỏng vấn
Kana: ほうめん
Romaji: houmen
Nghĩa:
phương hướng; Huyện; lĩnh vực (ví dụ: nghiên cứu)
Kana: ふくめん
Romaji: fukumen
Nghĩa:
mặt nạ; mạng che mặt; ngụy trang
Kana: ひょうめん
Romaji: hyoumen
Nghĩa:
bề mặt; ngoài; khuôn mặt; vẻ bề ngoài
Các từ có cách phát âm giống nhau: おも omo
Câu ví dụ - (面) omo
Dưới đây là một số câu ví dụ:
面倒くさいですね。
Mendoukusai desu ne
Nó không thoải mái
Nó là vấn đề.
- 面倒くさい (めんどうくさい) - mệt mỏi, chán ngấy, mệt mỏi
- です - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada
- ね - hạt xác nhận hoặc đồng ý
面接に合格したいです。
Mensetsu ni goukaku shitai desu
Tôi muốn vượt qua cuộc phỏng vấn.
Tôi muốn vượt qua cuộc phỏng vấn.
- 面接 (mensetsu) - phỏng vấn
- に (ni) - título que indica o alvo ou o local de uma ação
- 合格 (goukaku) - phê duyệt
- したい (shitai) - muốn làm
- です (desu) - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada
面会を希望します。
Menkai wo kibou shimasu
Tôi muốn một cuộc họp cá nhân.
Tôi muốn biết.
- 面会 (menkai) - nghĩa là "cuộc gặp gỡ cá nhân" hoặc "cuộc họp trực tiếp".
- を (wo) - Título do objeto em japonês.
- 希望 (kibou) - nghĩa là "hy vọng" hoặc "ước muốn".
- します (shimasu) - cách lịch sự để nói "làm" trong tiếng Nhật.
面白い映画を見た。
Muzukashii eiga wo mita
Tôi đã xem một bộ phim thú vị.
Tôi đã xem một bộ phim thú vị.
- 面白い - interessante/divertido
- 映画 - phim ảnh
- を - Título do objeto direto
- 見た - nhìn
彼は面目を失った。
Kare wa menboku o ushinatta
Anh mất mặt.
Anh mất mặt.
- 彼 - O pronome japonês que significa "ele" é 彼 (kare).
- は - partópico
- 面目 - Tính từ tiếng Nhật mà có nghĩa là "niềm vinh dự" hoặc "danh dự"
- を - partícula japonesa que indica o objeto direto da frase
- 失った - Tính từ Nhật Bản trong quá khứ có nghĩa là "mất".
見せ物はとても面白かったです。
Misemono wa totemo omoshirokatta desu
Triển lãm rất thú vị.
Chương trình rất thú vị.
- 見せ物 (mizemono) - buổi biểu diễn
- は (wa) - Título do tópico
- とても (totemo) - rất
- 面白かった (omoshirokatta) - Nó vui, thú vị
- です (desu) - maneira educada de ser/estar
表面が滑らかです。
Hyōmen ga subarashii desu
Bề mặt nhẵn.
- 表面 (hyōmen) - superfície
- が (ga) - Título do assunto
- 滑らか (nameraka) - Macio, liso, deslizante
- です (desu) - động từ "là" trong hiện tại
私たちは対面して話し合いました。
Watashitachi wa taimen shite hanashiaimashita
Chúng tôi gặp mặt trực tiếp và thảo luận.
Chúng tôi đã nói chuyện trực tiếp.
- 私たちは - "Nós" em japonês é "私たち" (watashitachi).
- 対面して - "gặp mặt trực tiếp" trong tiếng Nhật
- 話し合いました - "Discutimos" em japonês: 議論しました
理科は面白いです。
Rika wa omoshiroi desu
Khoa học thật thú vị.
- 理科 - significa "ciência" em japonês.
- は - partículaânica que indica o tópico da frase, neste caso, "ciência".
- 面白い - adjetivo que significa "interessante" ou "cativante".
- です - động từ "ser" trong tiếng Nhật, được sử dụng để chỉ sự tồn tại hoặc chất lượng của một cái gì đó.
太陽の光が海面に照り返す。
Taiyō no hikari ga kaimen ni terikaesu
Ánh sáng mặt trời phản chiếu trên mặt biển.
Ánh nắng chiếu xuống mặt biển.
- 太陽 - mặt trời
- の - Cerimônia de posse
- 光 - Luz
- が - Artigo sobre sujeito
- 海面 - Bề mặt biển
- に - 1Arquivo de localização
- 照り返す - Refletir
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 面 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "khuôn mặt" é "(面) omo". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.