Bản dịch và Ý nghĩa của: 霧 - kiri

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 霧 (kiri) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kiri

Kana: きり

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: sương mù

Ý nghĩa tiếng Anh: fog;mist

Definição: Định nghĩa: Hiện tượng khi tầm nhìn bị cản trở bởi các giọt nước lơ lửng trong không khí.

Giải thích và từ nguyên - (霧) kiri

Từ tiếng Nhật 霧 (kiri) có nghĩa là "sương mù" hoặc "sương mù". Nó bao gồm các ký tự 雨 (AME), có nghĩa là "mưa" và 露 (tsuyu), có nghĩa là "sương". Ngã ba của hai nhân vật này cho thấy hình ảnh của những giọt nước lơ lửng nhỏ trong không khí, tạo thành một màn sương dày đặc. Từ 霧 bắt nguồn từ ngôn ngữ Trung Quốc cổ đại, nơi nó được viết với cùng một nhân vật. Phát âm trong tiếng Nhật đã thích nghi với Kiri, đó là một bài đọc trên'yomi, tức là đọc dựa trên cách phát âm tiếng Trung. Từ 霧 thường được sử dụng trong văn học và thơ Nhật Bản để mô tả các cảnh quan bí ẩn và gợi mở.

Viết tiếng Nhật - (霧) kiri

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (霧) kiri:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (霧) kiri

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

もや; 霞; 煙; 煙霧; くもり; くもりがまん

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: きり kiri

Câu ví dụ - (霧) kiri

Dưới đây là một số câu ví dụ:

霧が濃くなってきた。

Kiri ga koku natte kita

Sương mù ngày càng dày đặc hơn.

Sương mù ngày càng tối hơn.

  • 霧 (きり) - nevoeiro
  • が - Título do assunto
  • 濃く (こうく) - đậm, đặc
  • なってきた - trở thành, trở thành
Cụm từ hoàn chỉnh có nghĩa là "sương mù trở nên dày hơn."

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

描写

Kana: びょうしゃ

Romaji: byousha

Nghĩa:

đại diện; Sự miêu tả; chân dung

アップ

Kana: アップ

Romaji: apu

Nghĩa:

ở trên

つい

Kana: つい

Romaji: tsui

Nghĩa:

vừa rồi); đủ (đóng); không tự nguyện; một cách vô thức; do nhầm lẫn; chống lại sự phán xét tốt hơn của ai đó

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "sương mù" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "sương mù" é "(霧) kiri". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(霧) kiri", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
霧