Bản dịch và Ý nghĩa của: 電話 - denwa

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 電話 (denwa) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: denwa

Kana: でんわ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

電話

Bản dịch / Ý nghĩa: Điện thoại

Ý nghĩa tiếng Anh: telephone

Definição: Định nghĩa: Một điện thoại là một thiết bị cho phép bạn liên lạc với ai đó ở một nơi xa bằng giọng nói của bạn.

Giải thích và từ nguyên - (電話) denwa

Từ tiếng Nhật 電話 (denwa) bao gồm hai chữ Hán: 電 (den) có nghĩa là "điện" và 話 (wa) có nghĩa là "nói chuyện". Họ cùng nhau tạo thành ý nghĩa của "điện thoại". Từ denwa được dùng để chỉ bất kỳ loại điện thoại nào, có thể là điện thoại cố định hoặc điện thoại di động. Từ nguyên của từ này có từ cuối thế kỷ 19, khi điện thoại được giới thiệu ở Nhật Bản. Từ denwa được tạo ra để mô tả công nghệ mới này cho phép giao tiếp qua dây điện. Kể từ đó, từ này đã trở thành một phần của từ vựng tiếng Nhật hàng ngày và được sử dụng thường xuyên trong hội thoại và viết.

Viết tiếng Nhật - (電話) denwa

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (電話) denwa:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (電話) denwa

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

電話機; 電話端末; 携帯電話; スマートフォン; フォン; テレホン; コール; 通話; 会話; 話し; 話声; 電信; 電話線; 電話番号; 電話帳; 電話代; 電話料金; 電話会社; 電話局; 電話交換機; 電話受付; 電話応答; 電話相手; 電話待ち; 電話中; 電話切れ; 電話不通; 電話音; 電話着信; 電話

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 電話

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: でんわ denwa

Câu ví dụ - (電話) denwa

Dưới đây là một số câu ví dụ:

頻繁に電話をかけるのは迷惑です。

Hinpan ni denwa wo kakeru no wa meiwaku desu

Thực hiện các cuộc gọi thường xuyên là khó chịu.

Thật khó chịu khi thực hiện cuộc gọi thường xuyên.

  • 頻繁に - thường xuyên
  • 電話をかける - thực hiện một cuộc gọi điện thoại
  • のは - é
  • 迷惑です - đáng khó chịu, phiền toái

私は古い携帯電話を新しいものに代えました。

Watashi wa furui keitai denwa wo atarashii mono ni kaemashita

Tôi đổi điện thoại di động cũ lấy một cái mới.

Tôi đã thay thế chiếc điện thoại di động cũ bằng một chiếc điện thoại mới.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - Tópico
  • 古い (furui) - adj. antigo
  • 携帯電話 (keitai denwa) - celular
  • を (wo) - Vật từ chỉ đối tượng hành động
  • 新しい (atarashii) - adjetivo que significa "novo" "mới"
  • もの (mono) - palavra
  • に (ni) - Alvo
  • 代えました (kaemashita) - troquei - mudei

携帯電話は私たちの生活に欠かせないものになっています。

Keitai denwa wa watashitachi no seikatsu ni kakasenai mono ni natte imasu

Điện thoại di động đã trở thành không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

Điện thoại di động không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta.

  • 携帯電話 (keitai denwa) - điện thoại di động
  • は (wa) - Título do tópico
  • 私たち (watashitachi) - chúng ta
  • の (no) - Cerimônia de posse
  • 生活 (seikatsu) - vida, estilo de vida
  • に (ni) - Título de destino
  • 欠かせない (kakasenai) - không thể thiếu
  • もの (mono) - điều
  • に (ni) - Título de destino
  • なっています (natte imasu) - tornou-se, está se tornando

私は電話を取り次ぐことができます。

Watashi wa denwa o toritsugu koto ga dekimasu

Tôi có thể chuyển cuộc gọi.

Tôi có thể bàn giao điện thoại.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - palavra
  • 電話 (denwa) - "telefone" em português é "điện thoại" em vietnamita.
  • を (wo) - paiTP31: dùng để chỉ vị ngữ của câu, trong trường hợp này là "điện thoại"
  • 取り次ぐ (toritsugu) - transferir
  • こと (koto) - substantivo que indica uma ação ou evento abstrato, neste caso "chuyển cuộc gọi"
  • が (ga) - tíTulo que indica o sujeito da frase, neste caso "eu"
  • できます (dekimasu) - verbo que significa "ser capaz de" - verbo que significa "có thể"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 電話 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

書斎

Kana: しょさい

Romaji: shosai

Nghĩa:

học

Kana: みずうみ

Romaji: mizuumi

Nghĩa:

hồ

描写

Kana: びょうしゃ

Romaji: byousha

Nghĩa:

đại diện; Sự miêu tả; chân dung

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Điện thoại" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Điện thoại" é "(電話) denwa". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(電話) denwa", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
電話