Bản dịch và Ý nghĩa của: 電源 - dengen
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 電源 (dengen) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: dengen
Kana: でんげん
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: nguồn điện; nguồn (nút trên TV, v.v.)
Ý nghĩa tiếng Anh: source of electricity;power (button on TV etc.)
Definição: Định nghĩa: Uma fonte de fornecimento de eletricidade e energia.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (電源) dengen
Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: (den) có nghĩa là điện và 源 (gen) có nghĩa là nguồn hoặc nguồn gốc. Cùng nhau, 電源 có nghĩa là nguồn điện. Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh liên quan đến thiết bị điện tử như máy tính, điện thoại thông minh và các thiết bị khác cần điện để hoạt động.Viết tiếng Nhật - (電源) dengen
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (電源) dengen:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (電源) dengen
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
電力; 電気; 電流; 電気源
Các từ có chứa: 電源
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: でんげん dengen
Câu ví dụ - (電源) dengen
Dưới đây là một số câu ví dụ:
電源を入れてください。
Dengen wo irete kudasai
Vui lòng bật năng lượng.
Vui lòng bật năng lượng.
- 電源 - "Nguồn năng lượng" hoặc "năng lượng điện."
- を - partỉ cuối của vật thể trong tiếng Nhật.
- 入れて - hình thức mệnh lệnh của động từ 入れる (ireru), có nghĩa là "bật"
- ください - hãy làm ơn
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 電源 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "nguồn điện; nguồn (nút trên TV, v.v.)" é "(電源) dengen". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.