Bản dịch và Ý nghĩa của: 雛 - hina

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 雛 (hina) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: hina

Kana: ひな

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: chim non; gà con; BÚP BÊ

Ý nghĩa tiếng Anh: young bird;chick;doll

Definição: Định nghĩa: Criação: Chim, especialmente chim jovem da família das garças.

Giải thích và từ nguyên - (雛) hina

(ひな) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "con chó con" hoặc "gà". Nó được sáng tác bởi kanjis, có nghĩa là "con chó con" hoặc "gà", và bao gồm các gốc 隹 ​​(có nghĩa là "chim") và 女 (có nghĩa là "phụ nữ"). Bài đọc Kun'yomi (đọc tiếng Nhật bản địa) là ひな, trong khi việc đọc on'yomi (đọc Trung-Nhật) là. Từ này thường được sử dụng để chỉ những con búp bê truyền thống của Nhật Bản đại diện cho Tòa án Hoàng gia thời kỳ Heian. Những con búp bê này được thể hiện trong Lễ hội Hina Matsuri, được tổ chức vào ngày 3 tháng 3.

Viết tiếng Nhật - (雛) hina

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (雛) hina:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (雛) hina

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

ひな; ひよこ; ひよ; かいどう; かいどうちょう; かいどうしょうぶん

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

雛祭

Kana: ひなまつり

Romaji: hinamatsuri

Nghĩa:

Lễ hội búp bê (Các cô gái)

Các từ có cách phát âm giống nhau: ひな hina

Câu ví dụ - (雛) hina

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: いん

Romaji: in

Nghĩa:

con tem; con tem; thương hiệu; in

謙遜

Kana: けんそん

Romaji: kenson

Nghĩa:

khiêm tốn; khiêm tốn; khiêm tốn

Kana: せつ

Romaji: setsu

Nghĩa:

học thuyết

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "chim non; gà con; BÚP BÊ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "chim non; gà con; BÚP BÊ" é "(雛) hina". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(雛) hina", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
雛