Bản dịch và Ý nghĩa của: 集める - atsumeru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 集める (atsumeru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: atsumeru

Kana: あつめる

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

集める

Bản dịch / Ý nghĩa: thu thập; tập hợp

Ý nghĩa tiếng Anh: to collect;to assemble

Definição: Định nghĩa: O ato de reunir coisas, informações, etc.

Giải thích và từ nguyên - (集める) atsumeru

Từ "" "là một động từ của ngôn ngữ Nhật Bản có nghĩa là" thu thập "," tham gia "hoặc" tập hợp ". Từ nguyên của nó xuất phát từ ngã ba của kanjis (chữ tượng hình Nhật Bản) "" "có nghĩa là" gặp gỡ "hoặc" tập thể "và" "" là một hậu tố bằng lời nói cho thấy hành động làm điều gì đó. Từ này được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày của Nhật Bản, để đề cập đến việc thu thập các vật thể như tem hoặc nhãn dán, hoặc để thu thập mọi người ở cùng một nơi. Hơn nữa, nó cũng phổ biến trong các biểu thức như "" "có nghĩa là" thu nhận kiến ​​thức "hoặc" "" có nghĩa là "thu thập thông tin".

Viết tiếng Nhật - (集める) atsumeru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (集める) atsumeru:

Conjugação verbal de 集める

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 集める (atsumeru)

  • 集める - Form dictionnaire
  • 集めます - Forma educada
  • 集めない - Forma negativa
  • 集めた - Quá khứ

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (集める) atsumeru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

集う; 収集する; 積む; 納める; 拾う; 捕らえる; 取り込む; 集積する; 集中する; 集合する

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 集める

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: あつめる atsumeru

Câu ví dụ - (集める) atsumeru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

人形を集めるのが彼女の趣味です。

Ningyou wo atsumeru no ga kanojo no shumi desu

Thu thập búp bê là sở thích của bạn.

Thu thập búp bê là sở thích của cô ấy.

  • 人形 - significa "boneca" em japonês.
  • を - partỉ cuối của vật thể trong tiếng Nhật.
  • 集める - O verbo "colecionar" em japonês é "集める" (atsumeru).
  • のが - Título que indica o sujeito da frase em japonês.
  • 彼女 - significa "ela" em japonês.
  • の - Título de posse em japonês.
  • 趣味 - Significa "趣味" em japonês.
  • です - "ser" em japonês é "です" (desu).

バッジを集めるのが好きです。

Bajji wo atsumeru no ga suki desu

Tôi thích thu thập phù hiệu.

Tôi thích thu thập huy hiệu.

  • バッジ (Badge) - một huy hiệu hoặc biểu tượng có thể đạt được trong trò chơi hoặc hoạt động
  • を (wo) - partítulo do objeto direto em japonês
  • 集める (atsumeru) - động từ có nghĩa là "thu thập" hoặc "tập hợp"
  • のが (no ga) - phần tử chỉ ra rằng câu trước đó là lý do hoặc nguyên nhân cho hành động tiếp theo
  • 好き (suki) - tính từ có nghĩa là "thích" hoặc "đánh giá cao"
  • です (desu) - Động từ liên kết chỉ một tuyên bố hoặc khẳng định

私はアルバムを集めるのが好きです。

Watashi wa arubamu o atsumeru no ga suki desu

Tôi thích thu thập album.

Tôi thích thu thập album.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - Từ khóa chủ đề chỉ ra chủ đề của câu, trong trường hợp này là "eu"
  • アルバム (arubamu) - album
  • を (wo) - thành phần tú từ chỉ đối tượng của hành động, trong trường hợp này là "album"
  • 集める (atsumeru) - tính từ có nghĩa "sưu tập"
  • のが (noga) - phần tử chỉ chức năng của chủ ngữ, trong trường hợp này là "colecionar"
  • 好き (suki) - adjetivo que significa "gostar" "thích"
  • です (desu) - động từ trợ giúp cho thấy cách lịch sự và trang trọng để diễn đạt một khẳng định

私は古い切手を集めるのが好きです。

Watashi wa furui kitte o atsumeru no ga suki desu

Tôi thích thu thập tem cũ.

Tôi thích thu thập tem cũ.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - Tíquete que define o tópico da frase
  • 古い (furui) - adj. antigo
  • 切手 (kitte) - tem a mesma tradução em vietnamita: "tem a mesma tradução em vietnamita: "tem a mesma tradução em vietnamita: "Tem 3".
  • を (wo) - substantivo coletivo que indica o complemento direto da frase
  • 集める (atsumeru) - tính từ có nghĩa "sưu tập"
  • のが (noga) - phần tử kết nối động từ với tính từ và cho biết "thú sưu tập tem cổ" là điều mà người đó thích làm
  • 好き (suki) - adjetivo que significa "gostar" "thích"
  • です (desu) - verbo auxiliar que indica a forma educada da frase

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 集める sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

不山戯る

Kana: ふざける

Romaji: fuzakeru

Nghĩa:

chia tay; chơi; vui vẻ; làm trò đùa; để chế nhạo; tán tỉnh

漏る

Kana: もる

Romaji: moru

Nghĩa:

rò rỉ ra ngoài; kết thúc

拵える

Kana: こしらえる

Romaji: koshiraeru

Nghĩa:

làm; sản xuất

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "thu thập; tập hợp" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "thu thập; tập hợp" é "(集める) atsumeru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(集める) atsumeru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
集める