Bản dịch và Ý nghĩa của: 集まり - atsumari

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 集まり (atsumari) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: atsumari

Kana: あつまり

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

集まり

Bản dịch / Ý nghĩa: cuộc họp; cuộc họp; cuộc họp; bộ sưu tập

Ý nghĩa tiếng Anh: gathering;meeting;assembly;collection

Definição: Định nghĩa: Cuộc họp của nhiều vật hoặc người ở một nơi.

Giải thích và từ nguyên - (集まり) atsumari

Từ 集まり là một danh từ trong tiếng Nhật có nghĩa là "cuộc họp" hoặc "cuộc họp". Nó bao gồm các ký tự 集 (shuu), có nghĩa là "thu thập" hoặc "tập hợp" và まり (Mari), là một hậu tố chỉ ra "nhóm" hoặc "cuộc họp". Từ này thường được sử dụng để chỉ các sự kiện xã hội như các bên, các cuộc họp kinh doanh hoặc các cuộc họp gia đình.

Viết tiếng Nhật - (集まり) atsumari

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (集まり) atsumari:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (集まり) atsumari

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

集合; 会合; ミーティング; ガザリング

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 集まり

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: あつまり atsumari

Câu ví dụ - (集まり) atsumari

Dưới đây là một số câu ví dụ:

ギャングは暴力行為をする人たちの集まりです。

Gyangu wa boryoku koui wo suru hitotachi no atsumari desu

Gang là một nhóm người thực hiện các hành vi bạo lực.

Gang là một cuộc họp của những người chơi bạo lực.

  • ギャング - băng nhóm
  • は - Artigo indicando o tópico da frase
  • 暴力行為 - hành vi bạo lực
  • を - artigo indicando o objeto direto da frase
  • する - làm
  • 人たち - people
  • の - phân tử chỉ sở hữu
  • 集まり - gathering
  • です - mệnh đề chỉ ra câu là một phát biểu

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 集まり sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

進歩

Kana: しんぽ

Romaji: shinpo

Nghĩa:

tiến triển; phát triển

作法

Kana: さほう

Romaji: sahou

Nghĩa:

cách; nhãn; tài sản

分業

Kana: ぶんぎょう

Romaji: bungyou

Nghĩa:

Phòng Lao động; Chuyên môn hóa; sản xuất dây chuyền lắp ráp

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "cuộc họp; cuộc họp; cuộc họp; bộ sưu tập" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "cuộc họp; cuộc họp; cuộc họp; bộ sưu tập" é "(集まり) atsumari". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(集まり) atsumari", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
reunião