Bản dịch và Ý nghĩa của: 隙 - geki

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 隙 (geki) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: geki

Kana: げき

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: 1. cơ hội hoặc cơ hội; Chink (trong áo giáp); 2. Khoảng thời gian; khoảng cách

Ý nghĩa tiếng Anh: 1. chance or opportunity;chink (in one's armor); 2. interval;gap

Definição: Định nghĩa: Um espaço entre outros objetos e materiais. Além disso, no entanto.

Giải thích và từ nguyên - (隙) geki

(Suki) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "sự cởi mở", "khoảng cách" hoặc "khoảng". Nó bao gồm các chữ tượng hình, có nghĩa là "vi phạm" hoặc "khe" và 口, có nghĩa là "miệng" hoặc "mở". Từ này được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, như trong các thành ngữ, chẳng hạn như 隙がある (Suki Ga aru), có nghĩa là "có cơ hội" hoặc "có sẵn", cũng như võ thuật, như trong thuật ngữ 隙をををを(Suki Tsuku), có nghĩa là "tận hưởng khoảng cách" hoặc "tấn công trong một khoảnh khắc yếu đuối". Từ này cũng có thể được viết bằng katakana là スキ.

Viết tiếng Nhật - (隙) geki

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (隙) geki:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (隙) geki

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

すき; 空き; 暇; 時間; 余裕; 余地

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

隙間

Kana: すきま

Romaji: sukima

Nghĩa:

khe; nứt; khoảng cách; khai mạc

Các từ có cách phát âm giống nhau: げき geki

Câu ví dụ - (隙) geki

Dưới đây là một số câu ví dụ:

隙間から風が入ってきます。

Sukima kara kaze ga haitte kimasu

Gió đi qua vết nứt.

Gió đến từ khoảng trống.

  • 隙間 - significa "espaço" ou "abertura".
  • から - é uma partícula que indica a origem ou o ponto de partida de algo.
  • 風 - nghĩa là "gió".
  • が - é uma partícula que indica o sujeito da frase.
  • 入って - é a forma verbal do verbo "entrar" no tempo presente e no modo contínuo. (Esta frase não precisa ser traduzida)
  • きます - é a forma verbal do verbo "vir" no tempo presente e no modo educado. -> "vem"

私は隙がないように努力しています。

Watashi wa sukima ga nai you ni doryoku shiteimasu

Tôi đang phấn đấu để không có lỗ hổng.

Tôi đang làm việc chăm chỉ để không có cơ hội.

  • 私 (watashi) - Eu - 私 (watashi)
  • は (wa) - partópico
  • 隙 (suki) - substantivo japonês que significa "brecha", "lacuna", "oportunidade"
  • が (ga) - partítulo japonês que indica o sujeito da frase
  • ない (nai) - não aru
  • ように (you ni) - expressão japonesa: **ikon** (いこん)
  • 努力 (doryoku) - esforço
  • しています (shite imasu) - está fazendo

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

トンネル

Kana: トンネル

Romaji: tonneru

Nghĩa:

đường hầm

失格

Kana: しっかく

Romaji: shikkaku

Nghĩa:

truất quyền thi đấu; loại bỏ; khuyết tật (pháp lý)

体系

Kana: たいけい

Romaji: taikei

Nghĩa:

hệ thống; tổ chức

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "1. cơ hội hoặc cơ hội; Chink (trong áo giáp); 2. Khoảng thời gian; khoảng cách" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "1. cơ hội hoặc cơ hội; Chink (trong áo giáp); 2. Khoảng thời gian; khoảng cách" é "(隙) geki". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(隙) geki", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
隙