Bản dịch và Ý nghĩa của: 隔てる - hedateru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 隔てる (hedateru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: hedateru

Kana: へだてる

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

隔てる

Bản dịch / Ý nghĩa: bị loại trừ

Ý nghĩa tiếng Anh: to be shut out

Definição: Định nghĩa: Tách cái gì đó ra khỏi những cái khác một khoảng cách nhất định.

Giải thích và từ nguyên - (隔てる) hedateru

隔てる là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "riêng biệt", "chia" hoặc "cô lập". Từ này được sáng tác bởi kanjis (kaku), có nghĩa là "khoảng" hoặc "không gian" và 手 (teru), có nghĩa là "riêng biệt" hoặc "chia". Phát âm của từ này là "Hedateru" trong tiếng Nhật. Nó thường được sử dụng để mô tả sự tách biệt về thể chất hoặc cảm xúc giữa hai hoặc con người. Ví dụ, nó có thể được sử dụng để mô tả sự tách biệt giữa hai phòng hoặc sự tách biệt giữa hai người không còn giao tiếp.

Viết tiếng Nhật - (隔てる) hedateru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (隔てる) hedateru:

Conjugação verbal de 隔てる

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 隔てる (hedateru)

  • 隔てます - Forma educada
  • 隔てています - Cách lịch sự + hiện tại tiếp diễn
  • 隔てました - Lịch sự + quá khứ
  • 隔てていました - Cách lịch sự + quá khứ tiếp diễn
  • 隔てない - Forma negativa

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (隔てる) hedateru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

仕切る; 分ける; 区切る; 隔離する; 隔壁する

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 隔てる

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: へだてる hedateru

Câu ví dụ - (隔てる) hedateru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

人と人を隔てる壁を取り払おう。

Hito to hito o hedateru kabe o toriharaou

Hãy loại bỏ các rào cản tách biệt mọi người.

Hãy loại bỏ bức tường ngăn cách mọi người.

  • 人 - "Mig" significa "pessoa" em japonês.
  • と - là một hạt liên kết trong tiếng Nhật, chỉ ra rằng một cái gì đó đang được kết nối với cái khác.
  • 隔てる - đó là một động từ trong tiếng Nhật có nghĩa là "chia" hoặc "tách".
  • 壁 - "tường" trong tiếng Việt.
  • を - là một hạt đối tượng trong tiếng Nhật, biểu thị rằng động từ đang được áp dụng vào đối tượng.
  • 取り払おう - đó là một động từ trong tiếng Nhật có nghĩa là "loại bỏ" hoặc "xoá bỏ".

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 隔てる sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

伸ばす

Kana: のばす

Romaji: nobasu

Nghĩa:

kéo dài; mở rộng; để đạt được; hoãn; mở rộng; mở rộng; mọc (râu)

通じる

Kana: つうじる

Romaji: tsuujiru

Nghĩa:

chạy; dẫn đến; giao tiếp; hiểu; được thông báo tốt

問い合わせる

Kana: といあわせる

Romaji: toiawaseru

Nghĩa:

để hỏi; tìm kiếm thông tin

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "bị loại trừ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "bị loại trừ" é "(隔てる) hedateru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(隔てる) hedateru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
隔てる