Bản dịch và Ý nghĩa của: 隔たる - hedataru
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 隔たる (hedataru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: hedataru
Kana: へだたる
Kiểu: Thực chất.
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: ở xa
Ý nghĩa tiếng Anh: to be distant
Definição: Định nghĩa: Estar separado. existe uma distância entre eles.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (隔たる) hedataru
隔たる (Hedataru) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "tách biệt", "ở xa" hoặc "đang xa". Nó được sáng tác bởi Kanjis 隔 (riêng biệt, khoảng cách) và たる (be, be). Từ này thường được sử dụng để mô tả khoảng cách vật lý hoặc cảm xúc giữa hai người hoặc vật. Từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi thuật ngữ này được sử dụng để mô tả khoảng cách giữa các vết cắt của đế quốc và quý tộc. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, bao gồm các mối quan hệ giữa các cá nhân, địa lý và thời gian.Viết tiếng Nhật - (隔たる) hedataru
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (隔たる) hedataru:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (隔たる) hedataru
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
離れる; 離す; 隔てる; 隔てる; 分かつ
Các từ có chứa: 隔たる
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: へだたる hedataru
Câu ví dụ - (隔たる) hedataru
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 隔たる sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: Thực chất.
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "ở xa" é "(隔たる) hedataru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![隔たる](https://skdesu.com/nihongoimg/5683-5981/281.png)