Bản dịch và Ý nghĩa của: 降る - furu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 降る (furu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: furu

Kana: ふる

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

降る

Bản dịch / Ý nghĩa: kết tủa; mùa thu (ví dụ: mưa)

Ý nghĩa tiếng Anh: to precipitate;to fall (e.g. rain)

Definição: Định nghĩa: Nước và lạnh rơi từ trời xuống đất.

Giải thích và từ nguyên - (降る) furu

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "mùa thu" hoặc "kết tủa". Từ này được sáng tác bởi kanjis (có nghĩa là "xuống" hoặc "tải xuống") và る (đó là một hậu tố bằng lời nói chỉ ra hành động). Phát âm của từ này là "furu". Đó là một từ phổ biến trong tiếng Nhật và có thể được sử dụng để mô tả mưa, tuyết, lá, trong số những người khác.

Viết tiếng Nhật - (降る) furu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (降る) furu:

Conjugação verbal de 降る

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 降る (furu)

  • 降る - Thời hiện tại của động từ baseado
  • 降ります - Hình thức lịch sự của động từ
  • 降りました - Quá khứ của động từ
  • 降るだろう - Hình thức điều kiện của động từ
  • 降らない - Hình thức phủ định của động từ
  • 降られる - Cách bị động của động từ
  • 降らせる - Trường hợp gây hậu quả của động từ

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (降る) furu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

降りる; 下る; 落ちる; 降下する; 降水する

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 降る

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ふる furu

Câu ví dụ - (降る) furu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

雨が降る。

Ame ga furu

Trời đang mưa.

Trời mưa.

  • 雨 - nghĩa là "mưa" trong tiếng Nhật.
  • が - é um tipo de partícula gramatical que indica o sujeito da frase.
  • 降る - đó là một động từ có nghĩa là "rơi" hoặc "mưa".

気象予報は明日雨が降ると言っています。

Kishō yohō wa ashita ame ga furu to itte imasu

Dự báo thời tiết nói rằng trời sẽ mưa vào ngày mai.

  • 気象予報 - Dự báo thời tiết
  • は - Partópico do Documento
  • 明日 - Ngày mai
  • 雨 - Cơn mưa
  • が - Artigo sobre sujeito
  • 降る - Rơi (cho mưa)
  • と - Pa1TP31Citação de artigo
  • 言っています - Đang nói

多分明日雨が降るでしょう。

Tabun ashita ame ga furu deshou

Có thể ngày mai trời sẽ mưa.

  • 多分 - có lẽ, có lẽ
  • 明日 - Ngày mai
  • 雨 - mưa
  • が - Título do assunto
  • 降る - rơi (mưa, tuyết)
  • でしょう - biểu hiện của sự giả định, có lẽ

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 降る sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

組み合わせる

Kana: くみあわせる

Romaji: kumiawaseru

Nghĩa:

đoàn kết; khớp; tham gia

固まる

Kana: かたまる

Romaji: katamaru

Nghĩa:

Tăng cường lên; củng cố; trở thành vững chắc; trở nên đúng

挙げる

Kana: あげる

Romaji: ageru

Nghĩa:

tăng lên; bay; cho một ví dụ)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "kết tủa; mùa thu (ví dụ: mưa)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "kết tủa; mùa thu (ví dụ: mưa)" é "(降る) furu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(降る) furu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
降る