Bản dịch và Ý nghĩa của: 関東 - kantou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 関東 (kantou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kantou

Kana: かんとう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

関東

Bản dịch / Ý nghĩa: Kantou (nửa phía đông của Nhật Bản bao gồm Tokyo)

Ý nghĩa tiếng Anh: Kantou (eastern half of Japan including Tokyo)

Definição: Định nghĩa: Khu vực bao gồm các tỉnh thành Tokyo, Ibaraki, Tochigi, Gunma, Saitama, Chiba và Kanagawa.

Giải thích và từ nguyên - (関東) kantou

Từ 関東 (kantō) bao gồm hai kanjis: 関 (kan) có nghĩa là "biên giới" hoặc "giới hạn" và 東 (tō) có nghĩa là "phía đông". Họ cùng nhau tạo thành tên của khu vực phía đông của Nhật Bản, bao gồm các tỉnh Ibaraki, Tochigi, Gunma, Saitama, Chiba, Tokyo, Kanagawa và các phần của Fukushima và Shizuoka. Vùng Kantō là một trong những khu vực đông dân nhất và được phát triển nhất trong cả nước, chứa thủ đô Tokyo và các thành phố lớn khác như Yokohama và Kawasaki. Từ Kantō bắt nguồn từ thời kỳ Heian (794-1185), khi khu vực này được gọi là Kantō-shū (nhóm tỉnh phía đông).

Viết tiếng Nhật - (関東) kantou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (関東) kantou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (関東) kantou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

関東地方; 東京周辺; 東京都心; 東京エリア; 首都圏

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 関東

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: かんとう kantou

Câu ví dụ - (関東) kantou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 関東 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

想像

Kana: そうぞう

Romaji: souzou

Nghĩa:

trí tưởng tượng; đoán

Kana: もん

Romaji: mon

Nghĩa:

vấn đề; câu hỏi

特派

Kana: とくは

Romaji: tokuha

Nghĩa:

Gửi đặc biệt; đặc phái viên

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Kantou (nửa phía đông của Nhật Bản bao gồm Tokyo)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Kantou (nửa phía đông của Nhật Bản bao gồm Tokyo)" é "(関東) kantou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(関東) kantou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
関東