Bản dịch và Ý nghĩa của: 開通 - kaitsuu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 開通 (kaitsuu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kaitsuu

Kana: かいつう

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

開通

Bản dịch / Ý nghĩa: khai mạc; Mở

Ý nghĩa tiếng Anh: opening;open

Definição: Định nghĩa: Các con đường mới, đường sắt, vv đã sẵn sàng sử dụng.

Giải thích và từ nguyên - (開通) kaitsuu

開通 Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis:, có nghĩa là "mở" và 通, có nghĩa là "vượt qua". Họ cùng nhau hình thành ý nghĩa của "sự cởi mở" hoặc "khánh thành". Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi từ "kaitsu" được sử dụng để đề cập đến việc mở đường hoặc đường. Theo thời gian, từ phát triển thành "kaitō" và cuối cùng là "kaitōu" và "kaitō", đó là những hình thức hiện đại của "". Ngày nay, từ này thường được sử dụng để chỉ sự khánh thành của các đường vận chuyển mới, chẳng hạn như đường, cầu, đường hầm và đường tàu.

Viết tiếng Nhật - (開通) kaitsuu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (開通) kaitsuu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (開通) kaitsuu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

開始; 開始する; スタート; スタートする; 始まる; 始める; 起動する; 起動; 開く; 開くこと; 開くようになる; 開くようにする; 開通する; 開通すること; 開通するようになる; 開通するようにする; 始動する; 始動; 起動すること; 起動するようになる; 起動するようにする.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 開通

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: かいつう kaitsuu

Câu ví dụ - (開通) kaitsuu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

この道路は来月開通する予定です。

Kono dōro wa raigetsu kaitō suru yotei desu

Con đường này dự kiến ​​sẽ mở vào tháng tới.

Con đường này sẽ được mở vào tháng tới.

  • この道路 - esta estrada -> este caminho
  • は - Título do tópico
  • 来月 - tháng tiếp theo
  • 開通する - sẽ được khai trương
  • 予定です - được dự định

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 開通 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

其れで

Kana: それで

Romaji: sorede

Nghĩa:

và (conj); sau đó; bởi vì điều đó

改造

Kana: かいぞう

Romaji: kaizou

Nghĩa:

cải tạo

上演

Kana: じょうえん

Romaji: jyouen

Nghĩa:

Hiệu suất (ví dụ: âm nhạc)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "khai mạc; Mở" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "khai mạc; Mở" é "(開通) kaitsuu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(開通) kaitsuu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
開通